Thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120

Bảng giá thép V, thép chữ V mới nhất

Bảng giá thép V, thép chữ V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 chi tiết được Mạnh Hà cập nhật mới nhất để gửi đến quý khách hàng tham khảo. Mạnh Hà từ hào là đơn vị cung cấp thép hình V uy tín trên toàn quốc, đồng hành cùng với doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhưng chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khách hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường.

Thép V của chúng tôi đều có giấy đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Vì thế khách hàng có thể yên tâm lựa chọn Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép chữ V chi tiết cũng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé.

Bảng giá thép V, thép chữ V mới nhất
Bảng giá thép V, thép chữ V mới nhất
  • Bảng giá thép chữ V đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
  • Đặt mua sắt V số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
  • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
  • Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
  • Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
  • Có % hoa hồng cho người giới thiệu.

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ V 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Báo giá thép chữ V mới nhất 2024
Báo giá thép chữ V mới nhất 2024

Bảng giá thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 mới nhất

Giá thép chữ V đen

STT Giá thép V đen Độ dày (ly) Barem (Kg/cây) Giá Cây 6m (VNĐ)
1 V25x25 2.00 5.00 87,800
2.50 5.40 94,824
3.50 7.20 124,272
2 V30x30 2.00 5.50 90,200
2.50 6.30 100,170
2.80 7.30 116,070
3.00 8.10 128,790
3.50 8.40 133,560
3 V40x40 2.00 7.50 119,250
2.50 8.50 130,900
2.80 9.50 146,300
3.00 11.00 169,400
3.30 11.50 177,100
3.50 12.50 192,500
4.00 14.00 215,600
4 V50x50 2.00 12.00 190,800
2.50 12.50 192,500
3.00 13.00 200,200
3.50 15.00 231,000
3.80 16.00 246,400
4.00 17.00 261,800
4.30 17.50 269,500
4.50 20.00 308,000
5.00 22.00 338,800
5 V63x63 5.00 27.50 431,750
6.00 32.50 510,250
6 V70x70 5.00 31.00 496,000
6.00 36.00 576,000
7.00 42.00 672,000
7.50 44.00 704,000
8.00 46.00 736,000
7 V75x75 5.00 33.00 528,000
6.00 39.00 624,000
7.00 45.50 728,000
8.00 52.00 832,000
8 V80x80 6.00 42.00 735,000
7.00 48.00 840,000
8.00 55.00 962,500
9 V90x90 7.00 55.50 971,250
8.00 61.00 1,067,500
9.00 67.00 1,172,500
10 V100x100 7.00 62.00 1,085,000
8.00 66.00 1,155,000
10.00 86.00 1,505,000
11 V120x120 10.00 105.00 1,890,000
12.00 126.00 2,268,000
12 V130x130 10.00 108.80 2,012,800
12.00 140.40 2,597,400
13.00 156.00 3,198,000
13 V150x150 10.00 138.00 2,829,000
12.00 163.80 3,357,900
14.00 177.00 3,628,500
15.00 202.00 4,141,000
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép chữ V mạ kẽm

STT Giá thép V mạ kẽm Độ dày (ly) Barem (Kg/cây) Giá Cây 6m (VNĐ)
1 V25x25 2.00 5.00 107,800
2.50 5.40 116,424
3.50 7.20 153,072
2 V30x30 2.00 5.50 112,200
2.50 6.30 125,370
2.80 7.30 145,270
3.00 8.10 161,190
3.50 8.40 167,160
3 V40x40 2.00 7.50 149,250
2.50 8.50 164,900
2.80 9.50 184,300
3.00 11.00 213,400
3.30 11.50 223,100
3.50 12.50 242,500
4.00 14.00 271,600
4 V50x50 2.00 12.00 238,800
2.50 12.50 242,500
3.00 13.00 252,200
3.50 15.00 291,000
3.80 16.00 310,400
4.00 17.00 329,800
4.30 17.50 339,500
4.50 20.00 388,000
5.00 22.00 426,800
5 V63x63 5.00 27.50 541,750
6.00 32.50 640,250
6 V70x70 5.00 31.00 620,000
6.00 36.00 720,000
7.00 42.00 840,000
7.50 44.00 880,000
8.00 46.00 920,000
7 V75x75 5.00 33.00 660,000
6.00 39.00 780,000
7.00 45.50 910,000
8.00 52.00 1,040,000
8 V80x80 6.00 42.00 903,000
7.00 48.00 1,032,000
8.00 55.00 1,182,500
9 V90x90 7.00 55.50 1,193,250
8.00 61.00 1,311,500
9.00 67.00 1,440,500
10 V100x100 7.00 62.00 1,333,000
8.00 66.00 1,419,000
10.00 86.00 1,849,000
11 V120x120 10.00 105.00 2,310,000
12.00 126.00 2,772,000
12 V130x130 10.00 108.80 2,448,000
12.00 140.40 3,159,000
13.00 156.00 3,822,000
13 V150x150 10.00 138.00 3,381,000
12.00 163.80 4,013,100
14.00 177.00 4,336,500
15.00 202.00 4,949,000
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Lưu ý, tại thời điểm bạn tham khảo thì giá thép V (V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120) thực tế đã có thể thay đổi nhưng sẽ không giao động quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được tư vấn hoặc muốn liên hệ để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ tư vấn viên siêu nhiệt tình và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7 và làm hài lòng khách hàng khi đến với Thép Mạnh Hà.

=> Mời quý khách xem thêm bảng giá thép hình U, I, C, H các loại mới nhất.

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ V 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Luôn có sẵn sắt V, thép V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 để phục vụ cho quý khách
Luôn có sẵn sắt V, thép V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 để phục vụ cho quý khách

Thép hình V là gì? Cấu tạo như thế nào?

Thép hình V có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập. 

Đặc biệt, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển và môi trường có tính axit. Thép hình V thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng. 

Chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen,… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức,… 

Thép hình V có khả năng chịu mài mòn, chống axit rất tốt
Thép hình V có khả năng chịu mài mòn, chống axit rất tốt

Có những thương hiệu thép hình V nào?

Để bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V dưới đây: 

  • Thép hình V An Khánh
  • Thép hình V Quyền Quyên 
  • Thép hình V Hòa Phát
  • Thép hình V Nhà Bè 
  • Thép hình V Thái Nguyên 
  • Thép hình V Miền Nam 
  • Thép hình V Quang Thắng 
  • Thép hình V Hàn Quốc
  • Thép hình V Nhật Bản 
  • Thép hình V Á Châu
  • Thép hình V Trung Quốc 
  • Thép hình V Hàn Quốc 
  • Thép hình V Nhật Bản
  • …. 

Thông thường, thép nhập khẩu ưu điểm là chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, ít tạp chất, tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên chúng lại thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu. 

Ứng dụng của thép hình V trong thực tế 

Thép hình V có khá nhiều ưu điểm nổi trội và tiếp xúc được với hóa chất nên được sử dụng rất nhiều trong thực tế. Chúng là vật liệu chính trong ngành công nghiệp xây dựng và đặc biệt là đóng tàu. Bởi lẽ tàu thuyền di chuyển trên biển nên cần phải có nguyên liệu chịu được khả năng bào mòn của nước biển. 

Chúng ta cũng có thể thấy được thép chữ V rất nhiều trong đời sống thực tế như làm mái che, hàng rào bảo vệ, thanh trượt, khung trường xe, trụ điện đường dây điện cao thế… Hoặc sản xuất lan can cầu thang, đồ nội thất, thép tiền chế, các công trình dân dụng khác. Thép chữ V cũng được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, kết cấu cầu đường,… 

Thép hình chữ V được ứng dụng rất nhiều vào trong cuộc sống
Thép hình chữ V được ứng dụng rất nhiều vào trong cuộc sống

Ưu điểm của thép hình V

Có thể nói, thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như: 

  • Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực 
  • Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
  • Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm 
  • Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
  • Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
  • Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư 
  • Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường 
  • Chi phí bảo trì thấp.
  • Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. 

Các loại thép hình V phổ biến 

Thép hình V có khá nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng. Trên thị trường có các loại thép V phổ biến bao gồm

Thép hình V20x20:

  • Thép V20x20x2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 2,3kg/6m

Thép hình V25x25 bao gồm 2 loại: 

  • Thép V25x25x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5,5kg/6m
  • Thép V25x25x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 6,7kg/6m

Thép hình V30x30 bao gồm 2 loại: 

  • Thép V30x30x2,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 5kg/6m
  • Thép V30x30x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 8kg/6m

Thép hình V40x40 gồm 3 loại:

  • Thép V40x40x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9kg/6m
  • Thép V40x40x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 12kg/6m
  • Thép V40x40x5 có trọng lượng tiêu chuẩn à 15kg/6m 

Thép hình V50x50 bao gồm 3 loại:

  • Thép V50x50x3 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13,5kg/6m
  • Thép V50x50x4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 16kg/6m
  • Thép V50x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 21kg/6m

Thép hình V60x60:

  • Thép V60x50x5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 25kg/6m.

Ngoài ra, còn có nhiều loại thép V khác có kích thước và trọng lượng lớn hơn như V60x60; V70x70, V63x63, V65x65,… Chúng được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.

Trên thị trường có rất nhiều loại thép chữ V với các thương hiệu khác nhau
Trên thị trường có rất nhiều loại thép chữ V với các thương hiệu khác nhau

Bảng trọng lượng thép hình V

Dưới đây là bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ V. Kính mời quý khách tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất.

STT Quy cách thép V Chiều dài Trọng lượng Trọng lượng
(m) (kg/m) (kg/cây)
1 V 25x25x2.5 ly 6 0.92 5.50
2 V 25x25x3 ly 6 1.12 6.70
3 V 30x30x2.0 ly 6 0.83 5.00
4 V 30x30x2.5 ly 6 0.92 5.50
5 V 30x30x3 ly 6 1.25 7.50
6 V 30x30x3.5 ly 6 1.36 8.20
7 V 40x40x2 ly 6 1.25 7.50
8 V 40x40x2.5 ly 6 1.42 8.50
9 V 40x40x3 ly 6 1.67 10.00
10 V 40x40x3.5 ly 6 1.92 11.50
11 V 40x40x4 ly 6 2.08 12.50
12 V 40x40x5 ly 6 2.95 17.70
13 V 45x45x4 ly 6 2.74 16.40
14 V 45x45x5 ly 6 3.38 20.30
15 V 50x50x3 ly 6 2.17 13.00
16 V 50x50x3.5 ly 6 2.50 15.00
17 V 50x50x4 ly 6 2.83 17.00
18 V 50x50x4.5 ly 6 3.17 19.00
19 V 50x50x5 ly 6 3.67 22.00
20 V 60x60x4 ly 6 3.68 22.10
21 V 60x60x5 ly 6 4.55 27.30
22 V 60x60x6 ly 6 5.37 32.20
23 V 63x63x4 ly 6 3.58 21.50
24 V 63×63 x5 ly 6 4.50 27.00
25 V 63x63x6 ly 6 4.75 28.50
26 V 65x65x5 ly 6 5.00 30.00
27 V 65x65x6 ly 6 5.91 35.50
28 V 65x65x8 ly 6 7.66 46.00
29 V 70x70x5.0 ly 6 5.17 31.00
30 V 70x70x6.0 ly 6 6.83 41.00
31 V 70x70x7.0 ly 6 7.38 44.30
32 V 75x75x4.0 ly 6 5.25 31.50
33 V 75x75x5.0 ly 6 5.67 34.00
34 V 75x75x6.0 ly 6 6.25 37.50
35 V 75x75x7.0 ly 6 6.83 41.00
36 V 75x75x8.0 ly 6 8.67 52.00
37 V 75x75x9.0 ly 6 9.96 59.80
38 V 75x75x12 ly 6 13.00 78.00
39 V 80x80x6.0 ly 6 6.83 41.00
40 V 80x80x7.0 ly 6 8.00 48.00
41 V 80x80x8.0 ly 6 9.50 57.00
42 V 90x90x6.0 ly 6 8.28 49.70
43 V 90x90x7.0 ly 6 9.50 57.00
44 V 90x90x8,0 ly 6 12.00 72.00
45 V 90x90x9 ly 6 12.10 72.60
46 V 90x90x10 ly 6 13.30 79.80
47 V 90x90x13 ly 6 17.00 102.00
48 V 100x100x7 ly 6 10.48 62.90
49 V 100x100x8.0 ly 6 12.00 72.00
50 V 100x100x9.0 ly 6 13.00 78.00
51 V 100x100x10.0 ly 6 15.00 90.00
52 V 100x100x12 ly 6 10.67 64.00
53 V 100x100x13 ly 6 19.10 114.60
54 V 120x120x8 ly 6 14.70 88.20
55 V 120x120x10 ly 6 18.17 109.00
56 V 120x120x12 ly 6 21.67 130.00
57 V 120x120x15 ly 6 21.60 129.60
58 V 120x120x18 ly 6 26.70 160.20
59 V 130x130x9 ly 6 17.90 107.40
60 V 130x130x10 ly 6 19.17 115.00
61 V 130x130x12 ly 6 23.50 141.00
62 V 130x130x15 ly 6 28.80 172.80
63 V 150x150x10 ly 6 22.92 137.50
64 V 150x150x12 ly 6 27.17 163.00
65 V 150x150x15 ly 6 33.58 201.50
66 V 150x150x18 ly 6 39.80 238.80
67 V 150x150x19 ly 6 41.90 251.40
68 V 150x150x20 ly 6 44.00 264.00
69 V 175x175x12 ly 6 31.80 190.80
70 V 175x175x15 ly 6 39.40 236.40
71 V 200x200x15 ly 6 45.30 271.80
72 V 200x200x16 ly 6 48.20 289.20
73 V 200x200x18 ly 6 54.00 324.00
74 V 200x200x20 ly 6 59.70 358.20
75 V 200x200x24 ly 6 70.80 424.80
76 V 200x200x25 ly 6 73.60 441.60
77 V 200x200x26 ly 6 76.30 457.80
78 V 250x250x25ly 6 93.70 562.20
79 V 250x250x35ly 6 128.00 768.00

Tiêu chuẩn mác thép hình V

Cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau:

Thép hình V theo tiêu chuẩn A36

Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400

Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275

Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235 

Bảng thành phần hóa hóc và thông số cơ học của thép hình V

Thép hình V rất bền vững, chịu được các tác động khắc nghiệt từ môi trường nên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo đặc tính kỹ thuật và thông số cơ học của từng loại thép mà người ta lựa chọn sử dụng cho mục đích riêng biệt. Bạn có thể tham khảo hai bảng dưới đây để lựa chọn loại thép hình V phù hợp.

Bảng thành phần hóa học của thép hình chữ V

Mác thép C max Si max Mn max P max S max Ni max Cr max Cu max
% % % % % % % %
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235R 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Bảng thông số cơ học của thép hình chữ V

Mác thép Temp YS TS EL
°C Mpa Mpa %
A36 ≥ 245 400 – 550 20
SS400 ≥ 245 400 – 510 21
Q235R ≥ 235 370 – 500 26
S235JR ≥ 235 360 – 510 26
GR.A 20 ≥ 235 400 – 520 22
GR.B 0 ≥ 235 400 – 520 22
Liên hệ với tôn thép Mạnh Hà để mua thép hình V với giá ưu đãi
Liên hệ với tôn thép Mạnh Hà để mua thép hình V với giá ưu đãi

Làm thế nào để lựa chọn được thép V chất lượng, giá rẻ 

Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều, tuy nhiên để lựa chọn được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín là điều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý.

Lựa chọn thương hiệu thép V uy tín

Để có công trình xây dựng kiên cố, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếng như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen,… được người dùng tin tưởng và lựa chọn. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài. 

Cập nhật và so sánh giá sắt V thường xuyên

Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn nắm bắt được biến động giá của thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giá giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào. Từ đó giảm thiểu việc bị “chặt chém” khi đi mua thép hình. 

Tham khảo từ những người có kinh nghiệm

Bạn có thể tham khảo kinh nghiệm trực tiếp từ những đồng nghiệp hoặc bạn bè, người thân biết về thép hình. Họ sẽ đưa ra những lời khuyên đúng đắn trong việc lựa chọn và mua thép hình V phù hợp nhất cho công trình xây dựng nhà bạn. 

Lựa chọn địa chỉ cung ứng thép uy tín

Ngoài việc tham khảo thông tin từ người thân, bạn cũng nên  tìm hiểu thông tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. Những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn. Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạch và nhiều phúc lợi hấp dẫn. 

Mua thép hình V tiêu chuẩn, uy tín ở đâu?

Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Thép Mạnh Hà. Là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình, Thép Mạnh Hà luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km. 

Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng thép hình V uy tín, chất lượng nhất
Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng thép hình V uy tín, chất lượng nhất

Thép Mạnh Hà sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng. Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất!

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

HOTLINE MIỀN BẮC : 0944.939.990 (Mr Tuấn) - 0936.600.600 (Mr Dinh)

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

HOTLINE MIỀN BẮC : 0944.939.990 (Mr Tuấn) - 0936.600.600 (Mr Dinh)

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

Sản phẩm thép chữ V mới nhất

0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện