Giá thép xây dựng hôm nay mới nhất

Giá thép xây dựng hôm nay cập nhật mới nhất xin gửi đến quý khách hàng tham khảo. Bạn đang không biết giá sắt thép xây dựng hôm nay như thế nào? Nên tìm địa chỉ mua thép xây dựng nào là uy tín, chất lượng để phục vụ cho công trình của mình. Trong lĩnh vực xây dựng, sắt thép đóng vai trò là “khung xương” cho mỗi công trình. Do vậy, lựa chọn được dòng thép chất lượng là điều vô cùng quan trọng. Hãy cùng Thép Mạnh Hà tham khảo ngay bảng giá sắt thép xây dựng hôm nay ở dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết nhé .

Giá thép xây dựng hôm nay mới nhất
Giá thép xây dựng hôm nay mới nhất

Bảng giá thép xây dựng hôm nay mới nhất 

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Úc, Pomina mới nhất vừa được chúng tôi cập nhật. Tuy nhiên, đôi khi không theo kịp bảng giá thị trường để cập nhật lên website thường xuyên và đây đủ. Chính vì vậy, quý khách hàng có nhu cầu mua thép xây dựng. Hãy gọi đến hotline phòng kinh doanh Thép Mạnh Hà để được chúng tôi gửi bảng báo giá mới và chính xác nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất năm 2024
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất năm 2024

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép xây dựng 24/7: 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí)

CHỦNG LOẠI VIỆT NHẬT MIỀN NAM VIỆT ÚC POMINA

CB400

 POMINA
CB300
D6 17,500 16,500 15,5000 17,000 17,000
D8 17,500 16,500 15,500 17,000 17,000
D10 111,000 95,000 93,000 103,000 97,000
D12 168,000 150,00 131,600 160,000 155,000
D14 235,000 236,900 183,100 215,000 210,000
D16 303,000 305,300 253,400 295,000 284,000
D18 400,000 307,00 275,000 385,000 373,000
D20 490,000 450,000 Liên hệ 470,000 455,000
D22 600,000 555,000 Liên hệ  575,000 Liên hệ
D25 786,000 765,000 Liên hệ 774,000 Liên hệ 
Đinh 16,500 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Kẽm 16,500 Liên hệ  Liên hệ  Liên hệ  Liên hệ
Đinh thép 20,000 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ 
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03  
  • Giá thép xây dựng ở trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển trực tiếp ra công trình trong bán kính 500km
  • Chất lượng sản phẩm cực tốt, 100% mới nguyên chưa qua sử dụng, không bị cong vênh hay rỉ sét
  • Thép xây dựng có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ và giấy tờ từ nhà sản xuất
  • Khách mua hàng số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cực cao từ 200 – 500 đồng/kg và hỗ trợ miễn phí giao hàng trong bán kính 500km
  • Khách có thể kiểm tra chất lượng, quy cách, mẫu mã, số lượng của sản phẩm trước khi nhận hàng
  • Thép Mạnh Hà cung ứng sắt thép xây dựng số lượng từ nhỏ tới lớn, sẵn sàng giao hàng ngay trong ngày đảm bảo tiến độ công trình
  • Có % hoa hồng cho người giới thiệu.

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép xây dựng 24/7: 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí)

Kho thép xây dựng Mạnh Hà luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách
Kho thép xây dựng Mạnh Hà luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách

Giá thép xây dựng Hòa Phát

CHỦNG LOẠI THÉP HÒA PHÁT CB300 THÉP HÒA PHÁT CB400
D6 13,300 13,300
D8 13,300 13,300
D10 80,500 89,300
D12 133,000 140,300
D14 183,300 191,000
D16 239,500 248,000
D18 308,300 318,300
D20 383,300 391,000
D22 465,300 475,100
D25 608,500
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép xây dựng Miền Nam

CHỦNG LOẠI THÉP MIỀN NAM 
D6 16,500
D8 16,500
D10 95,000
D12 150,000
D14 236,900
D16 305,300
D18 307,000
D20 450,000
D22 555,000
D25 765,000
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép xây dựng Việt Nhật

CHỦNG LOẠI THÉP VIỆT NHẬT CB300
D6 17,500
D8 17,500
D10 111,000
D12 168,000
D14 235,000
D16 303,000
D18 400,000
D20 490,000
D22 600,000
D25 786,000
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép xây dựng Việt Mỹ

CHỦNG LOẠI THÉP VIỆT MỸ THÉP VIỆT MỸ CB400
D6 13,200 13,200
D8 13,200 13,200
D10 79,000 883,000
D12 128,600 135,600
D14 180,800 188,500
D16 234,000 242,600
D18 Liên hệ Liên hệ
D20 Liên hệ Liên hệ
D22 Liên hệ Liên hệ
D25 Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép xây dựng Việt Úc

CHỦNG LOẠI THÉP VIỆT ÚC
D6 15,500
D8 15,500
D10 93,000
D12 131,600
D14 183,100
D16 235,400
D18 275,000
D20 Liên hệ
D22 Liên hệ
D25 Liên hệ
D28 Liên hệ
D32 Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép xây dựng Pomina

CHỦNG LOẠI THÉP POMINA CB300 THÉP POMINA CB400
D6 17,000 17,000
D8 17,000 17,000
D10 97,000 103,000
D12 155,000 160,000
D14 210,000 215,000
D16 284,000 295,000
D18 373,000 385,000
D20 455,000 470,000
D22 Liên hệ 575,000
D25 Liên hệ 774,000
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03
Kho sắt thép xây dựng luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách
Kho sắt thép xây dựng luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách

Tìm hiểu chung về thép xây dựng

Thép xây dựng là gì? Cấu tạo như thế nào?

Thép xây dựng (Structural Steel) được hiểu loại một loại thép được sử dụng trong các công trình xây dựng. Thép thường có độ cứng nhất định cùng với những tính năng đi kèm như khả năng uốn dẻo, đàn hồi tùy theo tỷ lệ các nguyên tố hóa học. Trong thực tế, chúng ta sẽ thấy sắt thép xây dựng rất phổ biến, đặc biệt là trong các công trình xây dựng nhà cửa, cao ốc, cầu đường,… 

Thép xây dựng có thành phần chính là sắt, cacbon dao động từ 0,02% – 2,06% tùy theo từng trọng lượng và cùng với một số nguyên tố khác. Những thành phần nguyên tố này có tác dụng hạn chế sự di chuyển của Fe trong cấu trúc tinh thể và tăng độ cứng cho thép. Tùy theo từng loại mà nhà sản xuất sẽ có tỷ lệ pha trộn các nguyên tố khác nhau nhằm kiểm soát chất lượng sản phẩm như độ đàn hồi, độ cứng, sức bền kéo đứt hay khả năng uốn. Nếu thép xây dựng có hàm lượng cacbon càng cao thì độ cứng và cường lực kéo đứt lớn nhưng lại dễ gãy và giòn.

Thép xây dựng (Structural Steel) được hiểu loại một loại thép được sử dụng trong các công trình xây dựng
Thép xây dựng (Structural Steel) được hiểu loại một loại thép được sử dụng trong các công trình xây dựng

Ứng dụng của thép xây dựng trong thực tế 

Thép xây dựng ra đời đã giúp ích rất nhiều cho cuộc sống hàng ngày.  Sắt thép xây dựng các loại có độ cứng cao, bền bỉ và tuổi thọ lớn có khả năng làm khung cho các công trình xây dựng, làm mái nhà, cột đổ bê tông,… Thép cũng có khả năng hàn, dễ dàng tạo khối làm cổng sắt hộp, can can, khung sân vận động chắc chắn. Thép xây dựng cũng được sử dụng nhiều trong việc lắp đặt hệ thống cứu hỏa. Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp giảm sự ăn mòn, chống oxy hóa tốt dưới thời tiết và nhiệt độ khắc nghiệt. 

Dòng sản phẩm này cũng được thấy trong xây dựng khung nhà kết cấu, khung nhà tiền chế đảm bảo an toàn và vững chắc cho công trình. Ngoài ra, các sản phẩm thép xây dựng cũng được sử dụng để làm cầu thang, đường ray xe lửa, tấm ốp,… Có thể nói, thép xây dựng chính là “khung xương” cho toàn bộ công trình xây dựng, quyết định độ bền vững của tòa nhà. 

Phân loại thép xây dựng cơ bản

Chúng ta có thể nhìn thấy khá nhiều loại thép xây dựng, tuy nhiên có 3 loại thép phổ biến đang được người dùng ưa chuộng là: Thép cuộn, thép vằn xây dựng và thép hình. Mỗi một loại sẽ có tính chất, công dụng và quy cách khác nhau. 

Thép cuộn xây dựng 

Đặc điểm: Thép xây dựng dạng cuộn hay thép cuộn xây dựng là loại thép có dạng sợi dài và được cuộn lại có bề mặt trơn nhẵn (hoặc có gân) . Sản phẩm này được sử dụng trong hầu hết các công trình từ nhỏ tới lớn như tòa nhà cao ốc, trung tâm thương mại, hay nhà ở,… 

Thép cuộn được nghiên cứu sản xuất trong dây chuyền khép kín và phức tạp đảm bảo tuân theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất. Thông thường, thép cuộn có 3 cỡ là: Ø6 – Ø8 – Ø10 (mm). 

Thép cuộn có những đặc tính là có độ giãn dài, dễ uốn, có độ bền cao nên được sử dụng phổ biến trong xây dựng như gia công kéo dây, xây dựng nhà cửa, cầu đường,…

Thép cuộn cũng được phân ra nhiều loại nhỏ bao gồm: thép cuộn mạ kẽm, cán nóng, cán nguội và không gỉ. 

Dung sai và kích thước:

  • Đường kính ngoài cuộn: khoảng Ø1,200mm
  • Đường kính trong cuộn: khoảng Ø900mm
  • Trọng lượng cuộn: khoảng 750 – 2.000kg/cuộn. 
Thép cuộn xây dựng
Thép cuộn xây dựng

Thép vằn (thép cây)

Đặc điểm: Thép vằn là một trong những loại thép xây dựng phổ biến có dạng dài thẳng, trên thân có dạng vằn được đúc nổi và đường kính dao động từ 10 – 55mm tùy theo nhà sản xuất. Chiều dài trung bình của thép thanh vằn thường là 11,7 – 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Khi đóng bó, thép thanh vằn được bó ít nhất 3 dây thép và khối lượng không quá 5 tấn.

Thép thanh vằn phải đảm bảo về giới hạn độ chảy, độ giãn dài, độ bền bằng cách thử uốn và kéo ở trạng thái nguội. 

Dung sai và kích thước: 

  • Đường kính ngoài cuộn: D10 – D55 (Hòa Phát); D10 – D43 (Miền Nam); D10 – D50 (Tisco),…
  • Chiều dài: 11,7 – 12m tùy theo yêu cầu của khách hàng 
  • Trọng lượng bó: Không quá 5.000kg

Tiêu chuẩn thép thanh vằn:

  • Jis G3112 – 1987
  • ASTM A6115/A615M-08A
  • TCVN 1651-2008
  • JIS G3112 – 2010
  • ASTM A615/A615M-18
  • TCVN 1651 – 2:2018
  • BS 4449:1997
  • ASTM A615/A615M – 04B
Thép vằn (thép thanh vằn)
Thép vằn (thép thanh vằn)

Thép hình

Thép hình là loại thép có cấu tạo hình dáng tương tự như các chữ cái như kích thước và chiều dài đa dạng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong quy trình sản xuất phức tạp với thành phần chính là thép phế liệu, quặng sắt, pellet,… Thép hình có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ lên tới 60 – 70 năm nên được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà tiền chế, công trình dân dụng,… 

Thép hình được chia  làm nhiều loại khác nhau bao gồm thép xây dựng hình I, H , U, V, C và T. 

  • Thép hình H: Là loại thép có mặt cắt tương tự hình chữ H có khả năng cân bằng cao, khả năng chịu lực lớn và được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà cửa. 
  • Thép hình I: Cũng như thép hình chữ H, thép hình I có khả năng chịu lực lớn, ít bị biến dạng và cong vênh. Chúng thường bị nhầm lẫn với thép hình H, tuy nhiên thép hình I có độ dài cánh thường ngắn hơn. 
  • Thép hình V: Là loại thép có mặt cắt hình chữ V thường được sử dụng nhiều trong các công trình khắc nghiệt ven biển, môi trường có tính ăn mòn cao,… Thép hình chữ V có độ bền cao, chống mòn, chống axit tốt, chịu lực bền bỉ,… nên được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp đóng tàu. 
  • Thép hình U: Thép hình U cũng được ứng dụng nhiều trong thực tế với vai trò là khung trong thùng xe, đồ nội thất, tháp truyền thanh,… Sản phẩm này có hình dạng và kích thước đa dạng và tương ứng với khả năng chịu lực khác nhau. 
  • Thép hình T: Dù ra mắt thị trường chưa lâu nhưng thép xây dựng hình chữ T đã được ứng dụng nhiều trong thực tế. Chúng có đặc tính là khả năng chịu lực tốt, cân bằng cao lại tiết kiệm chi phí nên dùng nhiều trong các công trình kiến trúc cầu đường, điện lực, giàn khoan,…
  • Thép hình C (xà gồ C): Thép hình chữ C được sản xuất trong công nghệ tiên tiến với lớp vỏ ngoài được bọc thêm một lớp kẽm nên có thể bảo vệ lớp thép bên trong an toàn. Loại thép này được chia thành 3 loại chính là thép chữ C đen, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm,… 

Top những thương hiệu sắt thép xây dựng nổi tiếng

Hiện nay, trên thị trường có khá nhiều thương hiệu sắt thép nội địa và nhập khẩu. Sự đa dạng nhà sản xuất giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn phù hợp với ngân sách của mình. Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp top những thương hiệu sắt thép xây dựng nổi tiếng đang được phần lớn người tiêu dùng lựa chọn

  • Thép xây dựng Hòa Phát
  • Thép xây dựng Việt Nhật 
  • Thép xây dựng Việt Mỹ
  • Thép xây dựng Miền Nam 
  • Thép xây dựng Pomina 
  • Thép xây dựng Việt Ý
  • Thép xây dựng An Khánh 
  • Thép xây dựng Á Châu 
  • Thép xây dựng Hàn Quốc 
  • Thép xây dựng Trung Quốc
  • ….
Hòa Phát - Thương hiệu thép xây dựng nổi tiếng trên thị trường Việt Nam
Hòa Phát – Thương hiệu thép xây dựng nổi tiếng trên thị trường Việt Nam

Nên lựa chọn thép xây dựng như thế nào?

Để lựa chọn được dòng thép xây dựng chất lượng, bạn cần lưu ý một số vấn đề dưới đây:

  • Chọn những loại thép xây dựng có thương hiệu trên thị trường
  • Lựa chọn dòng thép xây dựng phù hợp với công trình xây dựng của mình
  • Kiểm tra chất lượng, quy cách, giấy tờ, chứng chỉ đi kèm của sản phẩm trước khi quyết định mua 
  • Tìm kiếm thông tin nhà cung ứng sắt thép uy tín
  • So sánh mức giá cả trên thị trường

Ngoài ra, đểu tránh mua phải thép kém chất lượng, tốt nhất bạn nên lựa chọn những đại lý, công ty uy tín, có nhiều năm trong việc cung ứng sắt thép xây dựng.

Mua sắt thép xây dựng ở đâu uy tín, chất lượng và giá rẻ?

Nếu bạn muốn mua sắt thép xây dựng chất lượng thì hãy tới ngay Thép Mạnh Hà – công ty cung ứng sắt thép số 1 miền Nam được đông đảo khách hàng tin tưởng lựa chọn. Là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu sắt thép lớn trong và ngoài nước, chúng tôi tự tin sẽ đem đến cho khách hàng dòng sắt thép xây dựng chất lượng nhất với giá cả tốt nhất.

Thép Mạnh Hà có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiều năm kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7 và giúp bạn lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp. Các phương tiện chuyên chở hiện đại, tiên tiến sẵn sàng đáp ứng yêu cầu vận chuyển hàng trăm tấn thép xây dựng tới chân công trình ngay trong ngày. 

Đặc biệt, đối với những khách mua hàng số lượng lớn còn nhận được mức chiết khấu cực hấp dẫn từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng trong bán kính 500km. Đi kèm với đó là những ưu đãi đặc biệt chỉ có ở khách hàng thân thiết của Thép Mạnh Hà. Bạn còn chờ gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi qua đường dây nóng để nhận bảng giá thép xây dựng mới nhất.

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

HOTLINE MIỀN BẮC : 0944.939.990 (Mr Tuấn) - 0936.600.600 (Mr Dinh)

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

HOTLINE MIỀN BẮC : 0944.939.990 (Mr Tuấn) - 0936.600.600 (Mr Dinh)

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

5/5 - (2 bình chọn)
0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện