Giá xà gồ hôm nay mới nhất. Bảng giá xà gồ C, xà gồ Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng

Bảng giá xà gồ mạ kẽm hôm nay mới nhất

Bảng giá xà gồ C, Z hôm nay mới nhất vừa được cập nhật, kính gửi quý khách hàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm xà gồ phù hợp với công trình của mình. Mặc dù thị trường sắt thép đang có nhiều biến động nên giá bán xà gồ cũng bị ảnh hưởng. Tuy nhiên, Thép Mạnh Hà vẫn luôn đem đến cho khách hàng mức giá rẻ nhất thị trường.

Bảng giá xà gồ C, Z được cung cấp bởi công ty Thép Mạnh Hà luôn cam kết mức giá tốt nhất thị trường. Khách hàng có thể biết thêm thông tin giá cả sản phẩm bằng cách cập nhật thông tin ở bài dưới hoặc liên hệ trực tiếp với đội ngũ chăm sóc khách hàng của chúng tôi. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, Thép Mạnh Hà luôn tự tin sẽ cung ứng cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất.

Cập nhật giá xà gồ mạ kẽm mới nhất
Cập nhật giá xà gồ mạ kẽm mới nhất

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua hàng 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

  • Bảng báo giá thép tấm hôm nay đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
  • Đặt mua sắt tấm số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
  • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
  • Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
  • Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
  • Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Báo giá Xà Gồ chữ C, Z mới nhất 2024
Báo giá Xà Gồ chữ C, Z mới nhất 2024

Báo giá xà gồ C đen

Giá xà gồ C đen Độ dày  ly
1,4 1,8 2,0 2,4
C 40×80 28,000 30,000
C 50×100 34,000 37,000 46,000
C 50×125 33,000 37,000 41,000 51,000
C 50×150 33,000 41,000 45,000 57,000
C 50×180 36,000 45,000 48,000 62,000
C 50×200 50,000 52,000 66,000
C 50×250 63,000 80,000
C 65×250 68,000 86,000
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Báo giá xà gồ C mạ kẽm

Giá xà gồ C mạ kẽm Độ dày  ly
1,5 1,8 2,0 2,4
C 40×80 28,000 33,000 36,000
C 50×100 36,000 42,000 46,000 61,000
C 50×125 40,000 46,000 52,000 66,000
C 50×150 45,000 52,500 59,000 76,000
C 150×65 55,000 64,000 70,000 87,000
C 180×50 49,000 60,000 66,000 87,000
C 180×65 58,000 71,000 78,000 94,000
C 200×50 54,000 64,000 82,000 92,000
C 200×65 61,000 75,000 88,000 100,000
C 65×250 84,000 96,000 114,000
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Tuy nhiên, tại thời điểm quý khách hàng tham khảo bảng giá xà gồ C, Z đã có thể thay đổi, tuy nhiên không chênh lệch quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc hoặc muốn liên hệ mua hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ chuyên viên chăm sóc khách hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 kể cả ngày lễ Tết sẽ nhanh chóng giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với giá tốt nhất. Đặc biệt, nếu mua hàng số lượng lớn thì bạn còn nhận được mức chiết khấu cực ưu đãi từ 200 – 500 đồng/kg và hỗ trợ miễn phí vận chuyển lên tới 500km. 

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua hàng 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Chỉ với một cuộc gọi đơn giản, khách hàng sẽ nhanh chóng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với công trình nhà mình. Mọi sản phẩm sắt thép của Thép Mạnh Hà đều có giấy tờ rõ ràng, chứng chỉ CO/CQ và đảm bảo 100% còn mới, không rỉ sét. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng với Thép Mạnh Hà tìm hiểu giá xà gồ và những thông tin liên quan nhé.

Kho xà gồ C. Z Mạnh Hà luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách
Kho xà gồ C. Z Mạnh Hà luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách

Xà gồ là gì? Cấu tạo như thế nào?

Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà dạng máng rãnh có vai trò chịu tải lực cho mái nhà hoặc các vật liệu phủ lên trên như tôn, ngói,… Thông thường, xà gồ sẽ kế hợp với các kèo gốc, bức tường hoặc các dầm thép để chịu được sức nặng tốt hơn. Ưu điểm nổi bật của chúng là khả năng  chịu lực, dễ dàng lắp ráp và tháo dỡ, đa dạng kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Xà gồ có hai loại chính là xà gồ đen và mạ kẽm, trong đó loại được mạ kẽm thì sẽ chống ăn mòn tốt hơn và tuổi thọ cao hơn. 

Xà gồ có thành phần cấu tạo khá phức tạp và yêu cầu quy trình sản xuất nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng cho công trình. Xà gồ đen được sản xuất trên nền thép cán nóng và cán nguội, còn xà gồ kẽm thì được phủ thêm một lớp kẽm đạt tiêu chuẩn quốc tế. Sự đa dạng về kích thước và hình dạng của sản phẩm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được loại phù hợp cho công trình nhà mình. 

Bởi những tính năng vượt trội, xà gồ đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như: Làm khung chịu tải lực, đòn thép, kèo thép cho nhà ở, xưởng hoặc công trình có mái, đòn tay thép cho các thiết kế nhà tiền chế, gác đúc,… Đặc biệt là trong các công trình xây dựng, xà gồ là vật liệu không thể thiếu.

Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà dạng máng rãnh có vai trò chịu tải lực cho mái nhà hoặc các vật liệu phủ lên trên như tôn, ngói,
Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà dạng máng rãnh có vai trò chịu tải lực cho mái nhà hoặc các vật liệu phủ lên trên như tôn, ngói,

Ưu điểm của xà gồ

Xà gồ có cấu tạo chắc chắn và sản xuất trong dây chuyền yêu cầu tiêu chuẩn cao nên có khá nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Không bắt lửa, không bị mối mọt
  • Bền vững, độ cứng cao, không bị cong, vặn xoắn khi vận chuyển hoặc có tác động của ngoại lực 
  • Trọng lượng thấp, dễ dàng mang vác hoặc di chuyển
  • Không bị rỉ sét, không mục 
  • Chất lượng ổn định, tuổi thọ cao 
  • Chi phí thấp, tiết kiệm chi phí xây dựng cho công trình 
  • Không phải bảo trì quá nhiều
  • Kích thước đa dạng phù hợp với yêu cầu đa dạng của khách hàng
  • Dễ dàng phát hiện sai sót và bảo trì nhanh chóng 
  • Thân thiện với môi trường.

Không chỉ vậy, các loại xà gồ được mạ kẽm còn có khả năng chống rỉ sét, bảo vệ lớp thép bền bỉ bên trong cho công trình vững chãi hơn.

Giá xà gồ hôm nay mới nhất. Bảng giá xà gồ C, xà gồ Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Giá xà gồ hôm nay mới nhất. Bảng giá xà gồ C, xà gồ Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng

Phân loại xà gồ

Trước khi có xà gồ thép, người ta sử dụng xà gồ bằng gỗ. Tuy nhiên xà gồ gỗ dễ bị mối mọt dẫn tới chất lượng công trình không cao. Khi xà gồ thép ra đời, sản phẩm này đã nhanh chóng thay thế xà gồ gỗ. Trên thị trường sắt thép hiện nay có hai loại xà gồ phổ biến là xà gồ C và xà gồ Z. 

Xà gồ C

Đặc điểm: Xà gồ C là loại thép có mặt cắt hình chữ C được sản xuất từ băng thép trải qua quá trình cán bằng loại máy chuyên dụng. Chúng được sử dụng rất nhiều trong việc xây dựng khung kèo, mái nhà ở, nhà xưởng,… với vật liệu chính là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu. Xà gồ C phải được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước ở Châu Âu và Nhật Bản với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450MpA, độ phủ kẽm là Z120 – 275g/m2. 

Xà gồ C cũng có hai loại là xà gồ đen và mạ kẽm, trong đó loại xà gồ C đen có giá thành rẻ hơn so với loại mạ kẽm. Và giá cả luôn tương ứng với chất lượng, xà gồ mạ kẽm có nhiều ưu điểm nên được lựa chọn nhiều hơn.

Xà gồ C là loại thép có mặt cắt hình chữ C được sản xuất từ băng thép trải qua quá trình cán bằng loại máy chuyên dụng
Xà gồ C là loại thép có mặt cắt hình chữ C được sản xuất từ băng thép trải qua quá trình cán bằng loại máy chuyên dụng

Ưu điểm: Xà gồ C có những ưu điểm như:

  • Độ cứng cao, ít bị cong vênh khi có tác động của ngoại lực 
  • Khả năng chống mài mòn, chống gỉ sét cực tốt 
  • Chi phí sản xuất và thi công thấp
  • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì 
  • Khả năng vượt nhịp lớn, đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép 
  • Đa dạng kích cỡ, chiều dài và chủng loại.

Quy cách:

  • Chiều rộng: 60 – 80 – 100 – 125 – 150 – 180 – 200 – 250 – 300 (mm)
  • Chiều cao 2 cạnh: 30 – 40 – 45 – 50 – 65 – 75 (mm)
  • Độ dày: từ 1,5 – 3,5 (mm)
  • Chiều dài: 6.000 (mm)
  • Dung sai trọng lượng: +- 5%
Hình dáng xà gồ thép C
Hình dáng xà gồ thép C
Hình dáng xà gồ thép C đục lỗ
Hình dáng xà gồ thép C đục lỗ

Bảng tra quy cách, trọng lượng xà gồ C

Mỗi loại xà gồ C sẽ có kích thước và độ dày khác nhau, nhà thầu cần phải nắm vững để lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp cho mình. Tham khảo ngay bảng trọng lượng xà gồ dưới đây.

Quy cách xà gồ C Độ dày (mm)
1.50 1.60 1.80 2.00 2.20 2.30 2.40 2.50 2.80 3.00
C80x40x15 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x65x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250x65x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73

Xà gồ Z

Đặc điểm: Xà gồ Z là một loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z được sản xuất từ băng thép. Trải qua quá trình cán bằng máy cán xà gồ chuyên dụng, xà gồ Z ra đời với đầy đủ tính chất của một loại thép thông thường. Nguyên liệu chính để tạo ra xà gồ là thép cán nóng hoặc thép mạ. 

Xà gồ Z thường được khoét thêm lỗ hình oval ở đầu hoặc thân để chồng lên nhau là dầm liên tục và liên kết bằng bulong. Nhờ đó, chúng có khả năng chịu tải lực tốt hơn nhiều so với xà gồ C. Chúng được sử dụng trong các công trình rộng có bước cột lớn hơn 6m. 

Xà gồ Z có khả năng chịu lực tốt hơn xà gồ C
Xà gồ Z có khả năng chịu lực tốt hơn xà gồ C

Ưu điểm:

  • Chịu được tải lực lớn, không bị ăn mòn hoặc gỉ sét 
  • Kích thước đa dạng, dễ dàng sử dụng phù hợp với nhiều công trình xây dựng khác nhau 
  • Giảm thiểu được chi phí bảo trì
  • Lớp mạ kẽm bên ngoài sáng bóng, tính thẩm mỹ cao 
  • Trọng lượng thấp, dễ dàng mang vác, giảm được trọng lượng mái
  • Hầu như không phải tốn chi phí bảo trì. 

Quy cách:

  • Độ dày: 1,5 – 1,6 – 1,7 – 1,75 – 1,8 – 1,9 – 1,95 – 2,0 – 2,1 – 2,2 – 2,3 – 2,4 2,5 (mm)
  • Độ mạ kẽm: Z080 – Z120 – Z180 – Z275 – Z300 – Z350 
  • Độ dày: từ 1,2 – 3,2 (mm)
  • Bề rộng tép: từ 40 (mm) (dao động trong 0,5mm)
  • Độ bền kéo: G350, G450, G550 
Hình dáng xà gồ Z
Hình dáng xà gồ Z
Hình dáng xà gồ Z đục lỗ
Hình dáng xà gồ Z đục lỗ

Bảng tra quy cách, trọng lượng xà gồ Z

Cũng như gà gồ C, xà gồ Z cũng có bảng quy cách trọng lượng, cụ thể là:

Quy cách xà gồ Z Độ dày (mm)
1.50 1.60 1.80 2.00 2.20 2.30 2.40 2.50 2.80 3.00
Z150x50x56x20 3.41 3.64 4.08 4.52 4.96 5.18 5.40 5.61 6.26 6.69
Z150x62x68x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
Z180x50x56x20 3.77 4.01 4.50 4.99 5.48 5.72 5.96 6.20 6.92 7.39
Z180x62x68x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
Z200x62x68x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
Z200x72x78x20 4.52 4.82 5.41 6.00 6.58 6.88 7.17 7.46 8.33 8.90
Z250x62x68x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
Z250x72x78x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
Z300x62x68x20 5.46 5.82 6.54 7.25 7.96 8.32 8.67 9.03 10.08 10.79
Z300x72x78x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26

Các thương hiệu sản xuất xà gồ nổi tiếng 

Có khá nhiều thương hiệu chuyên sản xuất xà gồ trong nước và quốc tế, dưới đây Thép Mạnh Hà sẽ giúp bạn liệt kê danh sách các nhà sản xuất uy tín đang được nhiều khách hàng lựa chọn nhất.

  • Xà gồ Hòa Phát
  • Xà gồ Việt Đức 
  • Xà gồ Miền Nam
  • Xà gồ Pomina
  • Xà gồ Trung Quốc 
  • Xà gồ Hàn Quốc 
  • Xà gồ Nhật Bản
  • Xà gồ An Khánh 
  • Xà gồ Á Châu 

Nhìn chung, xà gồ trong nước có giá rẻ và chất lượng khá tốt. Trong khi đó, xà gồ nhập khẩu từ nước ngoài thì có giá thành cao hơn do phải chịu thêm chi phí nhập khẩu và sản xuất trong dây chuyền hiện đại. Số lượng các nhà sản xuất xà gồ càng lớn thì người tiêu dùng càng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho mình. 

Cần lưu ý những gì khi sử dụng xà gồ C, Z trong xây dựng?

Để đảm bảo hiệu quả cho công trình xây dựng, khi sử dụng xà gồ bạn nên lưu ý một số vấn đề dưới đây:

  • Nên lựa chọn loại xà gồ phù hợp với từng loại công trình 
  • Phải căn cứ vào độ dài và khối lượng phần mái để sử dụng loại có kích thước phù hợp, tránh lãng phí 
  • Nếu khối lượng mái phủ nặng thì cần phải sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại 
  • Đưa ra thông số kỹ thuật cụ thể để được tư vấn loại xà gồ phù hợp cho công trình 
  • Đặt thanh treo cho phù hợp để tăng độ cứng và đảm bảo độ lệch của xà gồ 
  • Xà gồ cần phải cân đối tỷ lệ 1/32 giữa chiều dài và độ sâu 
  • Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái là từ 1,2 – 1,8m (tức 4 – 6 fit)
  • Đỉnh mái phải được gắn chặt với nhau, đảm bảo độ cứng ngang và vững chắc cho xà gồ 
  • Thanh treo phải được trang bị cho toàn bộ chóp mái. 
Cần phải lựa chọn loại xà gồ phù hợp với từng công trình
Cần phải lựa chọn loại xà gồ phù hợp với từng công trình

Mua xà gồ C, xà gồ Z uy tín, chất lượng, giá rẻ ở đâu? 

Lựa chọn loại xà gồ chất lượng giúp đảm bảo bền vững và mang lại tính thẩm mỹ cho căn nhà. Chính vì vậy khâu lựa chọn vật liệu là vô cùng quan trọng. Thép Mạnh Hà là đơn vị chuyên cung ứng xà gồ chất lượng, uy tín được nhiều khách hàng tin tưởng. Với hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi đã cung ứng hàng ngàn tấn sắt thép cho mọi đối tượng khách hàng từ Bắc vào Nam. 

Thép Mạnh Hà là đối tác của các tập đoàn sản xuất sắt thép lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Việt Ý, Pomina,… cùng với nhiều thương hiệu quốc tế khác. Chúng tôi luôn cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CR. Chỉ một cuộc gọi đơn giản là bạn đã có được những loại vật liệu xây dựng tốt nhất thị trường mà không phải lo lắng về giá cả. Bạn còn chờ gì mà không liên hệ với Thép Mạnh Hà để được mua xà gồ giá rẻ ngay hôm nay. 

Thép Mạnh Hà – Công ty cung ứng sắt thép giá rẻ, uy tín và chất lượng số 1 Việt Nam!

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

5/5 - (1 bình chọn)
0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện