Thép H, Báo giá thép chữ H mới nhất

Bảng giá thép H, thép chữ H, thép hình H mới nhất 

Thép H hay thép chữ H là dòng vật liệu xây dựng có tính ứng dụng cao nên hầu hết các đơn vị cung ứng sắt thép đều phân phối dòng sản phẩm này với giá cả rất đa dạng. Thép Mạnh Hà luôn đảm bảo đem đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất thị trường. Dưới đây là bảng giá thép chữ H được cập nhật mới nhất của chúng tôi, bạn hãy tham khảo và lựa chọn cho mình dòng sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, chắc chắn chúng tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng mua được thép hình H chất lượng cao với giá cạnh tranh nhất. Đặc biệt, nếu khách hàng mua thép H số lượng lớn còn nhận được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg.

Bảng giá thép H, thép chữ H, thép hình H mới nhất 
Bảng giá thép H, thép chữ H, thép hình H mới nhất
  • Bảng giá thép chữ H đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
  • Đặt mua sắt H số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
  • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
  • Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
  • Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
  • Có % hoa hồng cho người giới thiệu.

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ H 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Bảng báo giá thép hình I và H mới nhất 2024
Bảng báo giá thép hình I và H mới nhất 2024

Giá thép H H100, H125, H148, H150, H194, H200, H244, H250, H294, H300, H340, H350, H390, H400, H440,…

STT Giá thép H Xuất xứ Barem (Kg/m) Giá Kg Giá Cây 6m Giá Cây 12m
1 Thép H100*100*6*8ly POSCO 17.20 19,100 1,971,120 3,942,240
2 Thép H125*125*6.5*9 POSCO 23.80 19,100 2,727,480 5,454,960
3 Thép H148*100*6*9 POSCO 21.70 19,100 2,486,820 4,973,640
4 Thép H150*150*7*10 POSCO 31.50 19,100 3,609,900 7,219,800
5 Thép H194*150*6*9 POSCO 30.60 19,100 3,506,760 7,013,520
6 Thép H200*200*8*12 POSCO 49.90 19,100 5,718,540 11,437,080
7 Thép H244*175*7*11 POSCO 44.10 19,100 5,053,860 10,107,720
8 Thép H250*250*9*14 POSCO 72.40 19,100 8,297,040 16,594,080
9 Thép H294*200*8*12 POSCO 56.80 19,100 6,509,280 13,018,560
10 Thép H300*300*10*15 POSCO 94.00 19,100 10,772,400 21,544,800
11 Thép H350*350*12*19 POSCO 137.00 19,100 15,700,200 31,400,400
12 Thép H340*250*9*14 POSCO 79.70 19,100 9,133,620 18,267,240
13 Thép H390*30010*16 POSCO 107.00 19,100 12,262,200 24,524,400
14 Thép H400*400*13*21 POSCO 172.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
15 Thép H440*300*11*18 POSCO 124.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Tại thời điểm khách hàng tham khảo thì giá thép chữ H có thể đã thay đổi, tuy nhiên sẽ không dao động quá nhiều so với bảng giá đã được niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được giải đáp hoặc liên hệ mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ chăm sóc khách hàng của Thép Mạnh Hà qua hotline 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Kho thép hình H luôn có sẵn hàng để phục vụ khách hàng
Kho thép hình H luôn có sẵn hàng để phục vụ khách hàng

Bảng giá thép H chi tiết từng loại của công ty Thép Mạnh Hà sẽ giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt được giá cả hiện tại và lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Ngành xây dựng ngày càng phát triển, nhu cầu mua sắt thép ngày càng lớn ảnh hưởng khá nhiều đến giá cả của từng vật liệu. Tuy nhiên, Thép Mạnh Hà luôn vẫn cam kết sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với mức giá rẻ nhất thị trường.

Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, Thép Mạnh Hà chính là đối tác tin cậy của nhiều khách hàng lớn. Tất cả các sản phẩm thép H của chúng tôi đều có đầy đủ giấy phép, chứng chỉ CO/CQ đảm bảo chất lượng bền vững cho mỗi công trình. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu giá thép hình H cũng như cách mua thép hình giá rẻ nhé.

Thép H là gì? Quy trình sản xuất như thế nào?

Thép H là loại thép có mặt cắt có hình giống chữ H in hoa với chiều cao và chiều rộng bằng nhau giúp giữ cân bằng cho các công trình xây dựng. Cũng bởi khả năng cân bằng vượt trội so với những dòng thép khác mà thép hình chữ H được sử dụng nhiều trong việc xây dựng cầu đường, đóng tàu,…và những ngành yêu cầu có sự cân đối lớn khác. 

Thép hình H được nghiên cứu và sản xuất rất khắt khe với số lượng các nguyên liệu đa dạng để đảm bảo chất lượng cho công trình. Do vậy, chỉ những thương hiệu có công nghệ tiên tiến thì mới đủ trình độ để sản xuất thép H. Trước hết, người ta phải đun nóng chảy các quặng nguyên liệu để tạo ra dòng thép nóng chảy rồi mới đúc tiếp nhiên liệu rồi cho vào khuôn cán, tạo ra sản phẩm. Ở mỗi bước sản xuất đều phải được giám sát kỹ lưỡng sao cho đạt đúng thông số kỹ lưỡng và đảm bảo quy cách của sản phẩm. Cũng như những dòng thép hình khác, thép chữ H được bán trên thị trường gồm thép nội địa và thép nhập khẩu từ nước ngoài phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.

Thép H là loại thép có mặt cắt có hình giống chữ H in hoa với chiều cao và chiều rộng bằng nhau
Thép H là loại thép có mặt cắt có hình giống chữ H in hoa với chiều cao và chiều rộng bằng nhau

Ứng dụng của thép hình H

Trong thực tế bạn có thể dễ dàng thấy thép hình H bởi vật liệu này rất bền vững, ít bị biến dạng và kết cấu cân bằng. Ứng dụng của thép H trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • Xây dựng cầu đường
  • Chế tạo tháp truyền thanh, tháp ăng ten 
  • Dụng cụ nâng, di chuyển máy móc
  • Sản xuất nhà thép tiền chế 
  • Kệ kho chứa hàng hóa 
  • Cọc nền cho nhà xưởng 
  • Khung thép cho công trình nhà cửa 
  • Chế tạo đòn cân 
  • Nguyên liệu đóng tàu 
  • Vật liệu chế tạo cơ khí 
  • Khung sườn xe
  • Thùng xe 
  • Bàn ghế nội thất
  • Cột điện cao thế
  • Nhiều đồ gia dụng trong gia đình khác
  • ….

Thép chữ H được chế tạo theo nhiều loại kích thước và khối lượng khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng phù hợp với từng công trình, dự án.

Các thương hiệu sản xuất thép hình H

Mỗi một thương hiệu cung cấp thép H sẽ có những đặc điểm và giá cả khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Dưới đây là một số thương hiệu nổi tiếng mà khách hàng ưa chuộng hiện nay. 

  • Thép hình H Nga 
  • Thép hình H Nhật Bản 
  • Thép hình H Trung Quốc 
  • Thép hình H Pomina
  • Thép hình H An Khánh 
  • Thép hình H Thái Nguyên 
  • Thép hình H Miền Nam 
  • Thép hình H  TVP 
  • Thép hình H Việt Đức 
  • Thép hình H Việt Nhật
  • … 

Ưu điểm của thép hình nội địa là giá thành rẻ, đa dạng thương hiệu, bạn nên lựa chọn thép hình chữ H của các thương hiệu nổi tiếng đảm bảo chất lượng của sản phẩm.  Dòng thép H nhập khẩu cũng được rất nhiều người yêu thích lựa chọn bởi mẫu mã đa dạng, chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền công nghệ cao. Tuy nhiên giá thành của thép nhập khẩu thường cao hơn so với thép nội địa cho phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu. 

Thép chữ H thương hiệu nào, Mạnh Hà cũng đều bán
Thép chữ H thương hiệu nào, Mạnh Hà cũng đều bán

Vì sao thép hình chữ H được sử dụng nhiều trong thực tế?

Từ khi ra đời, thép hình chữ H đã được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng công trình và nhiều lĩnh vực khác. Vật liệu này được ưa chuộng bởi đặc tính kỹ thuật và kết cấu bền vững, cụ thể là:

  • Có khả năng giữ cân bằng, vừa chịu được lực lớn 
  • Đảm bảo an toàn và kết cấu bền vững cho công trình xây dựng 
  • Độ bền cao, chắc chắn, ít bị cong vênh khi bị tác động từ ngoại lực 
  • Nhiều kích thước phù hợp với nhu cầu đa dạng của người sử dụng 
  • Tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo trì, xây dựng 
  • Thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí cho nhà đầu tư 
  • Dễ dàng phát hiện sai sót và bảo trì bằng mắt thường 
  • Chịu được bào mòn, sử dụng được cho các công trình ngoài trời. 

Hơn thế nữa, thép chữ H có một đặc tính khiến chúng được lựa chọn nhiều hơn thép hình I là phần thân dày và nặng, dầm trên và dầm dưới cách xa nhau giúp khả năng chịu lực ưu việt. Đặc biệt là các công trình lớn yêu cầu tính kiên cố và độ cân bằng lớn càng cần sử dụng thép hình H để xây dựng. 

Thép hình H có khá nhiều ưu điểm vượt trội so với thép cùng loại
Thép hình H có khá nhiều ưu điểm vượt trội so với thép cùng loại

Các loại thép hình H phổ biến hiện nay 

Thép hình chữ H có khá nhiều loại kích cỡ phù hợp với những mục đích khác nhau của người tiêu dùng với chiều dài là 6m hoặc 12m. Để tiết kiệm chi phí xây dựng cũng như đảm bảo tính bền vững cho công trình xây dựng, chủ đầu tư cần phải lựa chọn loại thép hình phù hợp cho mình.  Dưới đây là một số loại thép hình H được ưa chuộng nhất hiện nay. 

  • Thép H100 x 100 x 6 x 8 có trọng lượng tiêu chuẩn là 17,2 kg/m 
  • Thép H125 x 125 x 6,5 x 9 có trọng lượng tiêu chuẩn là 23,6 kg/m 
  • Thép H150 x 150 x 7 x 10 có trọng lượng tiêu chuẩn là 31,5 kg/m
  • Thép H175 x 175 x 11 x 12 có trọng lượng tiêu chuẩn 40,2 kg/m 
  • Thép H200 x 200 x 8 x 12 có trọng lượng tiêu chuẩn 49,9 kg/m
  • Thép H250 x 250 x 9 x 14 có trọng lượng tiêu chuẩn là 72,4 kg/m
  • Thép H300 x 300 x 10 x 15 có trọng lượng tiêu chuẩn là 94 kg/m
  • Thép H350 x 350 x 12 x 19 có trọng lượng tiêu chuẩn là 137 kg/m 
  • Thép H400 x 400 x 13 x 21 có trọng lượng tiêu chuẩn là 172 kg/m.

Bạn cũng có thể tham khảo thêm trọng lượng, kích thước và độ dày tiêu chuẩn của các loại thép hình H.

Thông số thép hình H

Mỗi một loại thép hình H sẽ có thông số cụ thể khác nhau. Bạn kiểm tra thông số vật liệu này bằng cách tham khảo bảng dưới đây.

  • Chiều dài L: 6.000 – 12.000mm
  • Chiều cao thân H: 100 – 900mm
  • Chiều rộng cánh B: 50 – 400mm

Lưu ý: 

  • h là chiều cao thân 
  • b là chiều rộng cánh 
  • r là bán kính lượn bên trong 
  • t1, t2 là chiều dày cánh 
Thông số thép hình H
Thông số thép hình H

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình chữ H

Size Kích tra quy cách và trọng lượng thép chữ H
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
100×50 100 50 5 7 6/12 9,3
100×100 100 100 6 8 6/12 17,2
125×125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150×75 150 75 5 7 6/12 14
150×100 148 100 6 9 6/12 21,1
150×150 150 150 7 10 6/12 31,5
175×175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200×100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200×150 194 150 6 9 6/12 30,6
200×200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450×200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450×300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500×200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500×300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600×200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600×300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700×300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800×300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

Tiêu chuẩn mác thép chữ H

Thép hình H có quy chuẩn mác thép khá chặt chẽ đảm bảo yêu cầu từ các quốc gia khác nhau. Cụ thể đối với từng loại mác thép như sau:

  • Mác thép từ Trung Quốc theo tiêu chuẩn: SS400, Q345B, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R, Q345R, AS/45/50/60/70, AR400/AR500, C45, 65r, 15X, 20X,..
  • Mác thép từ Nga theo tẩn: GOST 380 -88, CTO, CT3,…
  • Mác thép từ Nhật theo tiêu chuẩn: JIS G310, G3106, SB410, SB 3010, G4051, G3114-04, G3115, SS400, SS490, G3125, SS540, SM490 (A, B, C), SMA490 (A, B, C), SM520 (B, C), SMA 570, SM400 (A, B, C), SPAH,…
  • Mác thép từ Mỹ theo tiêu chuẩn: A570 GrA/GrD, A572 Gr42/50, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A283/285 (A, B, C, D), AH32/AH36, ASTM/ASME SA/A36, ASTM A387 Gr.2/12/22, ASTM A515/A516  Gr 55/60/65/70, ASTM A203,…
  • Mác thép từ châu Âu theo tiêu chuẩn: St37-2, St52-3, S275JR, S275J0. S275 J2 S355JR, S355J0, S355J2, S355K2, S235NL,…

Nên mua thép hình H chất lượng, giá rẻ ở đâu? 

Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ nào để mua thép hình H thì hãy tới ngay công ty Thép Mạnh Hà – địa chỉ cung ứng thép uy tín số một miền Nam. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại thép H cũng như các loại vật liệu xây dựng khác với giá rẻ nhất thị trường. Tất cả các sản phẩm sắt thép mà Thép Mạnh Hà cung cấp đều có đầy đủ chứng từ, chứng chỉ CO/CQ và mới hoàn toàn đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế.

Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng thép hình H uy tín, chất lượng
Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng thép hình H uy tín, chất lượng

Với tiêu chí đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 kể cả ngày lễ Tết và giúp khách hàng tư vấn hoàn toàn miễn phí. Chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng rãi cùng với các phương tiện bốc vác, vận chuyển hiện đại sẵn sàng giao hàng để đảm bảo tiến độ xây dựng công trình. Thép Mạnh Hà có thể cung ứng hàng ngàn tấn thép H phù hợp với mọi nhu cầu đa dạng của quý khách.

Đặc biệt, đối với những khách hàng mua thép chữ H số lượng lớn thì sẽ được hưởng mức chiết khấu lên tới 500 đồng/kg và hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong vòng 500km. Mọi thủ tục mua hàng đều rõ ràng, hợp đồng minh bạch, phương thức thanh toán linh hoạt cùng với phong cách phục vụ chuyên nghiệp của Thép Mạnh Hà chắc chắn sẽ làm khách hàng hài lòng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhé. 

Thép Mạnh Hà – uy tín tạo thương hiệu!

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Sản phẩm thép chữ H mới nhất

0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện