Thép I: I100, I120, I150, I200, I250, I198, I300, I350, I400, I500, …., I1000

Bảng giá thép I, giá thép hình I, giá thép chữ I mới nhất

Bảng giá thép I, sắt I100, I120, I150, I200, I250, I198, I300, I350, I400, I500, …., I1000 mới nhất vừa được Mạnh Hà cập nhật trong thời gian gần đây. Cam kết giá sắt I của công ty luôn tốt nhất thị trường với chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi khách hàng mua thép chữ I với số lượng lớn.

Mặc dù trong thời gian gần đây, giá thép I cũng như các loại vật liệu xây dựng khách có nhiều biến động. Tuy nhiên, Thép Mạnh Hà luôn luôn cố gắng hết mình để mang đến cho khách hàng mức giá rẻ nhất thị trường. Dưới đây là bảng giá thép hình I được cập nhật mới nhất, mời quý khách hàng tham khảo.

Bảng giá thép I, giá thép hình I, giá thép chữ I mới nhất
Bảng giá thép I, giá thép hình I, giá thép chữ I mới nhất
  • Bảng giá thép chữ I đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
  • Đặt mua sắt I số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
  • Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
  • Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
  • Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
  • Có % hoa hồng cho người giới thiệu.

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ I 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Bảng báo giá thép hình I và H mới nhất 2024
Bảng báo giá thép hình I và H mới nhất 2024
Báo giá thép chữ I thiếu mới nhất 2024
Báo giá thép chữ I thiếu mới nhất 2024
STT Giá thép hình I Xuất xứ Barem (Kg/m) Giá Kg Giá Cây 6m Giá Cây 12m
1 Thép I100*50*4.5ly An Khánh 42.5 kg/cây 720,000
2 Thép I100*50*4.5ly Trung Quốc 42.5 kg/cây 720,000
3 Thép I120*65*4.5ly An Khánh 52.5 kg/cây 720,000
4 Thép I120*65*4.5ly Trung Quốc 52.5 kg/cây 720,000
5 Thép I150*75*7ly An Khánh 14.00 16,900 1,318,000 2,636,000
6 Thép I150*75*7ly POSCO 14.00 19,100 1,604,400 3,208,800
7 Thép I198*99*4.5*7ly POSCO 18.20 19,100 2,085,720 4,171,440
8 Thép I200*100*5.5*8ly POSCO 21.30 18,400 2,351,520 4,703,040
9 Thép I248*124*5*8ly POSCO 25.70 19,100 2,945,220 5,890,440
10 Thép I250*125*6*9ly POSCO 29.60 18,400 3,267,840 6,535,680
11 Thép I298*149*5.5*8ly POSCO 32.00 19,100 3,667,200 7,334,400
12 Thép I300*150*6.5*9ly POSCO 36.70 18,400 4,051,680 8,103,360
13 Thép I346*174*6*9ly POSCO 41.40 19,100 4,744,440 9,488,880
14 Thép I350*175*7*11ly POSCO 49.60 18,400 5,475,840 10,951,680
15 Thép I396*199*9*14ly POSCO 56.60 19,100 6,486,360 12,972,720
16 Thép I400*200*8*13ly POSCO 66.00 18,400 7,286,400 14,572,800
17 Thép I450*200*9*14ly POSCO 76.00 18,400 8,390,400 16,780,800
18 Thép I496*199*9*14ly POSCO 79.50 19,100 9,110,700 18,221,400
19 Thép I500*200*10*16ly POSCO 89.60 18,400 9,891,840 19,783,680
20 Thép I600*200*11*17ly POSCO 106.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
21 Thép I700*300*13*24ly POSCO 185.00 Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Tại thời điểm khách hàng tham khảo, giá thép I có thể thay đổi tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với mức giá đã niêm yết công khai ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc muốn được hỗ trợ hoặc liên hệ mua hàng số lượng lớn, quý khách vui lòng gọi trực tiếp vào đường dây nóng hotline. Đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt tình sẵn sàng hỗ trợ 24/7 kể cả ngày lễ Tết chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng.

Kho sắt I, thép I luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách
Kho sắt I, thép I luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách

Bảng giá thép hình I mới nhất của công ty Thép Mạnh Hà giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt được tình hình biến động giá thép trên thị trường. Mặc dù giá thép I có biến động, tuy nhiên Thép Mạnh Hà luôn cam kết đem đến cho khách hàng mức giá tốt nhất. Nếu khách hàng mua thép chữ I với số lượng lớn thì hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi chiết khấu cao.

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép chữ I 24/7: 0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Tìm hiểu về thép I chi tiết từ A – Z

Công ty Thép Mạnh Hà là đơn vị chuyên cung ứng và phân phối thép hình uy tín và chất lượng đủ để khách hàng đặt trọn niềm tin yêu. Tất cả các dòng sản phẩm của chúng tôi đều có nguồn gốc rõ ràng và đầy đủ chứng chỉ CO/CQ. Lựa chọn Thép Mạnh Hà là bạn đã hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả.

Phần dưới đây sẽ giúp khách hàng hiểu hơn về thép hình I trên thị trường hiện nay.

Thép hình I là gì? Cấu tạo như thế nào?

Thép I là một loại thép có mặt cắt hình chữ I với hai phần cạnh hẹp được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng và đời sống hàng ngày. Vật liệu này có khả năng chịu lực và cân bằng rất tốt. Tuy nhiên, nếu không biết cách phân biệt thì nhiều người dễ bị nhầm lẫn thép chữ I với thép chữ H. Thép hình chữ I có phần độ dài cánh hẹp và phần bụng dài, trong khi thép hình H thì phần cạnh ngang dài hơn. 

Thép I có thành phần khá phức tạp và được hình thành nhờ quá trình cán nóng trong khuôn hình chữ I. Chúng cũng có nhiều loại kích thước khác nhau đáp ứng được những yêu cầu đa dạng của con người. Do vậy, chỉ một số ít thương hiệu sắt thép trong nước mới đủ khả năng sản xuất thép I như Hoa Sen, Pomina, Hòa Phát, Việt Đức,… Ngoài ra, trên thị trường sắt thép Việt Nam cũng có khá nhiều loại thép hình I nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài như Trung Quốc, Nga, Anh, Mỹ,… 

Thép I là một loại thép có mặt cắt hình chữ I với hai phần cạnh hẹp
Thép I là một loại thép có mặt cắt hình chữ I với hai phần cạnh hẹp

Ứng dụng của thép hình chữ I trong thực tế

Thép hình I được sản xuất khá đa dạng về kích thước, đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và phù hợp với nhiều loại hình công trình khác nhau. Vật liệu này được sử dụng rất nhiều trong thực tế với các ứng dụng như:

  • Trong lĩnh vực xây dựng: Nhờ khả năng cân bằng tốt, tỷ lệ cường độ và trọng lượng cao nên thép I không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép hình chữ I được sử dụng nhiều trong việc xây dựng kết cấu các tòa nhà, cầu, nhà máy, dầm, cột, khung thép, tấm, thanh,… và nhiều công việc khác. 
  • Trong vận chuyển: Thép I là nguyên liệu chính trong sản xuất xe, tàu lửa, đường ray, gầm máy bay, tàu hỏa,… cùng với thành phần động cơ phản lực khác. 
  • Trong khai thác mỏ: Ngành công nghiệp khai thác mỏ là ngành yêu cầu có kết cấu thép bền vững và cân đối. Do vậy thép hình I được dùng nhiều trong các nhà xưởng, văn phòng, nồi hơi tầng sôi,…
  • Trong đóng tàu: Thép chữ I cũng được sử dụng nhiều trong chế tạo các loại tàu, thuyền, sàn thép, thang,… giúp gia tăng kết cấu bền vững của công trình. 
  • Trong các ngành năng lượng: Các cấu trúc công trình cần đến thép I như lõi máy biến áp, giếng dầu và khí đốt, tháp truyền tải, tháp truyền tải,….
Thép chữ I được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống và trong các công trình xây dựng
Thép chữ I được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống và trong các công trình xây dựng

Các thương hiệu thép hình I nổi tiếng

Trên thị trường có khá nhiều thương hiệu sản xuất thép hình nổi tiếng được khách hàng tin tưởng. Hãy cùng Thép Mạnh Hà “điểm danh” nhé.

  • Thép hình I Posco SS Vina 
  • Thép hình I An Khánh 
  • Thép hình I Nga 
  • Thép hình I Nhật Bản 
  • Thép hình I Trung Quốc 
  • Thép hình I Á Châu 
  • Thép hình I Huyndai Hàn Quốc
  • Thép hình I Malaysia

Thép I nhập khẩu có ưu điểm nổi bật là chất lượng và tính thẩm mỹ cao được sản xuất trong quy trình hiện đại tiên tiến trên thế giới. Tuy nhiên giá thép I nhập khẩu cũng cao hơn so với thép hình I nội địa do thép nhập khẩu phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu. Giá cả và nguồn gốc của thép hình chữ I khá đa dạng tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm ưng ý nhất.

Kho sắt I nhập khẩu
Kho sắt I nhập khẩu

Vì sao thép hình I được dùng nhiều trong xây dựng?

Trong các công trình xây dựng, thép I chiếm vai trò rất quan trọng và là “khung xương” quyết định tính bền vững cho một ngôi nhà. Do vậy, chủ đầu tư cần phải có hiểu biết kỹ lưỡng để lựa chọn thép hình I chất lượng. 

  • Tính công nghiệp hóa cao,phổ biến lớn, sử dụng được cho nhiều công trình khác nhau
  • Khả năng chịu lực, hầu như không bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực 
  • Độ cứng cao, bền bỉ với thời gian 
  • Không thấm nước, không bị bào mòn 
  • Tuổi thọ cao lên tới 50 năm 
  • Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt 
  • Dễ dàng phát hiện lỗi sai và khắc phục bằng mắt thường 
  • Tiết kiệm chi phí, hầu như không tốn chi phí bảo trì. 

Các loại thép hình chữ I phổ biến

Có khá nhiều loại thép hình I được sử dụng trong thực tế như:

  • Thép I100 x 55 x 4,5 có trọng lượng tiêu chuẩn là 9,46 kg/m và diện tích mặt cắt là 12cm2
  • Thép I120 x 64 x 4,8 có trọng lượng tiêu chuẩn là 11,5 kg/m và diện tích mặt cắt là 14,7cm2
  • Thép I140 x 73 x 4,9 có trọng lượng tiêu chuẩn là 13,7 kg/m và diện tích mặt cắt là 17,4cm2
  • Thép I160 x 81 x 5,0 có trọng lượng tiêu chuẩn là 15,9 kg/m và diện tích mặt cắt là 20,2cm2
  • Thép I180 x 90 x 5,1 có trọng lượng tiêu chuẩn là 18,4 kg/m và diện tích mặt cắt là 23,4cm2
  • Thép I180 x 100 x 5,1 có trọng lượng tiêu chuẩn là 19,9 kg/m và diện tích mặt cắt là 25,4cm2
  • Thép I200 x 100 x 5,2 có trọng lượng tiêu chuẩn là  21 kg/m và diện tích mặt cắt là 26,8cm2
  • Thép I200 x 110 x 5,2 có trọng lượng tiêu chuẩn là 22,7 kg/m và diện tích mặt cắt là 28,9cm2
  • Thép hình I220 x 110 x 5,4 có trọng lượng tiêu chuẩn là 24 kg/m và diện tích mặt cắt là 30,6cm2.

Bảng tra thép hình chữ I

Ngoài ra, còn rất nhiều loại thép hình I khác với đầy đủ các loại kích thước và thông số phụ khác nhau giúp ích cho xây dựng công trình cũng như nhiều mục đích khác. Bạn có thể tham khảo bảng tra trọng lượng thép hình chữ I ở dưới đây.

Quy cách thép chữ I
Quy cách thép chữ I

Lưu ý: Các ký hiệu trong bảng được hiểu là:

  • h là chiều cao của thân 
  • d là chiều dày của bụng (thân)
  • b là chiều rộng cánh 
  • t là chiều dày trung bình của cánh 
  • r là bán kính lượn cánh 
  • R là bán kính lượng bên trong 
  • Diện tích MCN là diện tích mặt cắt ngang
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Tiêu chuẩn của thép hình chữ I

Cũng như những loại thép hình khác, thép I được nghiên cứu và sản xuất theo tiêu chuẩn rất cao. Các tiêu chuẩn thép hình của các nước nhập khẩu thép hình I dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm mình sắp mua. Khi kiểm tra tiêu chuẩn, hãy nhìn các mác thép trên thân của thép hình xem chúng có đúng nguồn gốc và công nghệ sản xuất hay không.

  • Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn SB410, 3010 và JIS G3101 
  • Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88
  • Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.

Tùy theo nguồn gốc, xuất xứ mà mác thép có nguồn gốc khác nhau. Trong đó, mác thép của Trung Quốc có giá thành rẻ nhất, đa dạng kích thước và tính thẩm mỹ cao nên khá phổ biến và được ưa chuộng. 

Thành phần hóa học và thông số cơ học của thép I 

Thông thường, những cây thép hình I sẽ có kích thước dao động từ 6m đến 12m. Dựa theo tiêu chuẩn của từng loại thép để xây dựng đặc tính kỹ thuật cũng như thông số cơ học chi tiết. Bạn có thể tham khảo trong bảng chi tiết dưới đây.

Bảng thành phần hóa học thép chữ I

Mác thép C max Si max Mn max P max S max Ni max Cr max Cu max
% % % % % % % %
A36 0.25 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235R 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Bảng tra thông số cơ học thép chữ I

Mác thép Temp YS TS EL
°C Mpa Mpa %
A36 ≥ 245 400 – 550 20
SS400 ≥ 245 400 – 510 21
Q235R ≥ 235 370 – 500 26
S235JR ≥ 235 360 – 510 26
GR.A 20 ≥ 235 400 – 520 22
GR.B 0 ≥ 235 400 – 520 22

Cách bảo quản thép hình I

Thép được bảo quản tốt sẽ giúp giảm thiểu thất thoát và đảm bảo tính bền vững cho các công trình xây dựng. Do vậy sau khi đã mua thép chữ I về, bạn nên có cách bảo quản phù hợp nhất.

Nếu bảo quản ở ngoài trời: Trong trường hợp phải để thép ở ngoài trời, bạn nên sử dụng một tấm bạt để che lên toàn bộ thép. Tốt nhất hãy lựa chọn loại bạt có diện tích lớn, khả năng chống thấm và độ bền cao để che lên thép. 

Ngoài ra, sử dụng lớp sơn phun lên bề mặt cũng là cách để giảm thiểu khả năng bị oxy hóa của thép. Tuy nhiên phương pháp này không thể áp dụng cho thép số lượng lớn.

Nếu bảo quản trong nhà kho: Bảo quản trong nhà kho là phương pháp an toàn giúp giảm thiểu khả năng thép hình I tiếp xúc với môi trường có tính axit bên ngoài. Tuy nhiên, trong quá trình bảo quản bạn cũng cần phải chú ý một số vấn đề như sau;

– Không để lẫn thép I đã bị gỉ và chưa gỉ vào chung với nhau. Những loại đã bị gỉ thì xếp riêng và lau sạch bề mặt 

– Thép phải được xếp trên tấm gỗ hoặc đà bằng bê tông có đệm gỗ cao hơn bề mặt sàn xi măng khoảng 10cm (hoặc bề mặt đất khoảng 30cm)

– Không để thép hình I cạnh những loại hóa chất có khả năng ăn mòn như muối, axit, chất tẩy rửa,… 

– Để thép ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt. 

Bảo quản thép hình I kỹ lưỡng giúp đảm bảo tính bền vững cho công trình
Bảo quản thép hình I kỹ lưỡng giúp đảm bảo tính bền vững cho công trình

Đặc biệt, lựa chọn những loại thép chữ I chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng sẽ giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng sản phẩm và tuổi thọ của công trình.

Thép Mạnh Hà – đơn vị cung cấp thép I giá rẻ, uy tín và chất lượng

Từ khi thành lập đến nay, công ty Thép Mạnh Hà đã cung cấp hàng ngàn tấn sắt thép xây dựng đến với khách hàng trên mọi miền tổ quốc. Với uy tín lâu năm cùng phong cách làm việc chuyên nghiệp, tận tình. Thép Mạnh Hà tự tin sẽ đem đến những dòng sản phẩm chất lượng với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. 

Khi mua thép hình I của Mạnh Hà, đều có hợp đồng rõ ràng, minh bạch, hóa đơn đầy đủ và phương thức thanh toán linh hoạt. Khách hàng còn được hỗ trợ vận chuyển trực tiếp ra công trình trong bán kính 500km bằng phương tiện chuyên chở hiện đại. Đặc biệt, quý khách còn được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg khi mua hàng số lượng lớn. Còn chờ gì mà không liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và đặt mua hàng giá tốt ngay hôm nay!

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

HOTLINE MIỀN BẮC : 0944.939.990 (Mr Tuấn) - 0936.600.600 (Mr Dinh)

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

HOTLINE MIỀN BẮC : 0944.939.990 (Mr Tuấn) - 0936.600.600 (Mr Dinh)

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

Sản phẩm thép hình I mới cập nhật

0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện