Bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cập nhật mới nhất hôm nay

Bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cập nhật mới nhất hôm nay tại công ty tôn Thép Mạnh Hà luôn đảm bảo tốt nhất thị trường. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép, chúng tôi cam kết cung ứng những sản phẩm chính hãng với giá cạnh tranh nhất. Liên hệ ngay với Thép Mạnh Hà qua đường dây nóng 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí) để được tư vấn và báo giá thép hình U Tisco Thái Nguyên mới nhất hôm nay.

Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu tất cả những thông tin liên quan tới thép hình V Tisco cũng như giá bán sản phẩm này trên thị trường.

Cập nhật giá thép V Tisco Thái Nguyên hôm nay như thế nào?
Cập nhật giá thép V Tisco Thái Nguyên hôm nay như thế nào?

Báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên hôm nay mới nhất

Công ty tôn Thép Mạnh Hà xin trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cập nhật hôm nay. Tuy nhiên, tại thời điểm quý khách hàng tham khảo, giá thực tế đã có thể thay đổi. Để biết chính xác thông tin và liên hệ mua hàng, quý khách vui lòng gọi điện trực tiếp qua đường dây nóng 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí) . Nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ báo giá 24/7 bất kể ngày chủ nhật hay lễ Tết. 

Thép Mạnh Hà là đơn vị hợp tác lâu năm với nhiều thương hiệu sắt thép uy tín trong và ngoài nước. Chúng tôi luôn cam kết với quý khách hàng:

  • Bảng giá ở dưới đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra công trình 
  • Giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cạnh tranh nhất thị trường 
  • Thép hình chữ V Thái Nguyên còn mới, chưa qua sử dụng và được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất đầy đủ chứng chỉ CO/CQ kèm giấy tờ
  • Sẵn sàng chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km đối với khách hàng mua sắt thép số lượng lớn
  • Nói KHÔNG với sắt thép kém chất lượng, sẵn sàng tặng thưởng ngay cho bất cứ khách hàng nào phát hiện Thép Mạnh Hà phân phối thép giả 
  • Khách chỉ việc thanh toán khi đã kiểm tra đầy đủ số lượng, quy cách và chất lượng sản phẩm 
  • Cung ứng sắt thép bất kể số lượng từ nhỏ tới lớn, sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ xây dựng 
  • Có chính sách hoa hồng cực cao cho người giới thiệu.

Bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên mới cập nhật hôm nay

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐVT ĐƠN GIÁ
THÉP ĐEN MẠ KẼM NHÚNG KẼM
2 V25*25 2.0 5.0 Cây 6m 80,500 100,500 LIÊN HỆ 
3 2.5 5.4 Cây 6m 86,940 108,540
4 3.5 7.2 Cây 6m 115,920 144,720
5 V30*30 2.0 5.5 Cây 6m 88,550 110,550
6 2.5 6.3 Cây 6m 101,430 126,630
7 2.8 7.3 Cây 6m 117,530 146,730
3.0 8.1 Cây 6m 130,410 162,810
8 3.5 8.4 Cây 6m 135,240 168,840
9 V40*40 2.0 7.5 Cây 6m 120,750 150,750
10 2.5 8.5 Cây 6m 136,850 170,850
11 2.8 9.5 Cây 6m 152,950 190,950
12 3.0 11.0 Cây 6m 177,100 221,100
13 3.3 11.5 Cây 6m 185,150 231,150
14 3.5 12.5 Cây 6m 201,250 251,250
15 4.0 14.0 Cây 6m 225,400 281,400
15 5.0 17.7 Cây 6m Giá thời điểm
16 V50*50 2.0 12.0 Cây 6m 193,200 241,200
17 2.5 12.5 Cây 6m 201,250 251,250
18 3.0 13.0 Cây 6m 209,300 261,300
19 3.5 15.0 Cây 6m 241,500 301,500
20 3.8 16.0 Cây 6m 257,600 321,600
21 4.0 17.0 Cây 6m 273,700 341,700
22 4.3 17.5 Cây 6m 281,750 351,750
23 4.5 20.0 Cây 6m 322,000 402,000
24 5.0 22.0 Cây 6m 354,200 442,200
25 V63*63 4.0 23.0 Cây 6m 370,300 462,300
26 5.0 27.5 Cây 6m 442,750 552,750
27 6.0 32.5 Cây 6m 523,250 653,250
28 V70*70 5.0 31.0 Cây 6m 499,100 623,100
29 6.0 36.0 Cây 6m 579,600 723,600
30 7.0 42.0 Cây 6m 676,200 844,200
31 7.5 44.0 Cây 6m 708,400 884,400
32 8.0 46.0 Cây 6m 740,600 924,600
33 V75*75 5.0 33.0 Cây 6m 531,300 663,300
34 6.0 39.0 Cây 6m 627,900 783,900
35 7.0 45.5 Cây 6m 732,550 914,550
36 8.0 52.0 Cây 6m 837,200 1,045,200
37 V80*80 6.0 42.0 Cây 6m 705,600 873,600
38 7.0 48.0 Cây 6m 806,400 998,400
39 8.0 55.0 Cây 6m 924,000 1,144,000
40 V90*90 7.0 55.5 Cây 6m 932,400 1,154,400
41 8.0 61.0 Cây 6m 1,024,800 1,268,800
42 9.0 67.0 Cây 6m 1,125,600 1,393,600
43 V100*100 7.0 62.0 Cây 6m 1,041,600 1,289,600
44 8.0 66.0 Cây 6m 1,108,800 1,372,800
45 10.0 86.0 Cây 6m 1,444,800 1,788,800
46 V120*120 10.0 105.0 Cây 6m 1,764,000 2,184,000
47 12.0 126.0 Cây 6m 2,116,800 2,620,800
48 V130*130 10 108.8 Cây 6m 1,827,840 2,263,040
49 12 140.4 Cây 6m 2,358,720 2,920,320
50 13 156 Cây 6m 2,620,800 3,244,800
51 V150*150 10 138 Cây 6m 2,318,400 2,870,400
52 12 163.8 Cây 6m 2,751,840 3,407,040
53 14 177 Cây 6m 2,973,600 3,681,600
54 15 202 Cây 6m 3,393,600 4,201,600

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách đặt hàng

Giới thiệu chung về thép V Tisco Thái Nguyên
Thép hình V Tisco là gì? 

Thép hình V Tisco là sản phẩm thuộc công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên – thương hiệu thép uy tín hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm được nghiên cứu và áp dụng công nghệ sản xuất trong dây chuyền công nghệ hiện đại Danieli của Italy. Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, thép Tisco Thái Nguyên luôn nhận được sự quan tâm và yêu quý từ người tiêu dùng.

Thương hiệu thép Tisco cũng sản xuất đa dạng các dòng sản phẩm như thép thanh vằn, thép cuộn, thép chữ V, I, thép chịu hàn và gang. Mọi sản phẩm đều được kiểm tra và theo dõi nghiêm ngặt từ khâu chọn nguyên liệu tới khi ra thành phẩm cuối cùng. Hiện tại, thép được phân phối ra khắp toàn quốc nên quý khách hàng có thể tìm mua ở bất kỳ đại lý nào trên thị trường.

Thép hình V Tisco là sản phẩm có hai cạnh đều nhau 
Thép hình V Tisco là sản phẩm có hai cạnh đều nhau

Dòng thép chữ V Tisco là loại thép mũi nhọn đạt tiêu chuẩn với đa dạng kích thước và mẫu mã. Thép chữ V Thái Nguyên thường có kích thước từ 25x25mm đến 150x150mm và chiều dài dao động từ 6m đến 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép V chính hãng có độ bền cao, tuổi thọ lớn và khả năng chịu va đập lớn. Thép góc L cũng dễ dàng kết hợp với các sản phẩm khác tạo nên công trình bền bỉ và vững chắc.

Ưu điểm và ứng dụng của thép hình V Tisco Thái Nguyên 

Thép chữ V Tisco Thái Nguyên được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiên tiến có khả năng chịu lực lớn, độ bền cao, khả năng chịu rung lắc hiệu quả. Dòng thép này có đa dạng kích thước nên phù hợp với hầu hết các công trình khác nhau. Trong quá trình thi công, xây dựng, kỹ sư dễ dàng phát hiện sai sót và bảo trì nhanh chóng. Thép chữ V Tisco Thái Nguyên có giá thành ổn định, phù hợp với tài chính của đại đa số người dân Việt Nam

Sản phẩm được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà tiền chế, nhà dân dụng,… Ngoài ra, trong lĩnh vực chế tạo, thép V Tisco cũng đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất thùng xe, khung sườn xe hoặc trong các ngành công nghiệp cơ khí khác. 

Thép V Tisco Thái Nguyên có độ cứng cực cao, độ bền tốt
Thép V Tisco Thái Nguyên có độ cứng cực cao, độ bền tốt

Thép hình chữ V Tisco Thái Nguyên có những loại nào?

Thép V đen

Thép đen chữ V Tisco là dòng thép có bề mặt màu xanh đen hoặc đen được làm từ thép carbon nguyên chất. Thép này có giá thành khá rẻ và không được mạ thêm bất cứ lớp kim loại bên ngoài. Sản phẩm thép hình V Tisco đen sở hữu đầy đủ tính chất của thép điển hình.

Tuy nhiên, dòng thép này dễ bị oxy hóa hoặc mài mòn dưới tác động của môi trường. Thép V đen có tuổi thọ dao động từ 15 – 25 năm và chỉ nên sử dụng trong công trình có điều kiện thời tiết ổn định.

Thép V mạ kẽm 

Thép hình V mạ kẽm được tạo thành từ phương pháp mạ kẽm điện phân với một lớp vỏ kẽm bên ngoài giúp chống mài mòn, chống oxy hóa tốt. Sản phẩm có độ bám dính cao và được áp dụng nhiều trong phun mạ lạnh. 

Thép mạ kẽm có độ cứng và tính thẩm mỹ cao, tuy nhiên bề mặt bên trong không được bao phủ kẽm, đây cũng là nhược điểm của loại thép này.

Sắt chữ V mạ kẽm có độ bền tốt, tính thẩm mỹ cao
Sắt chữ V mạ kẽm có độ bền tốt, tính thẩm mỹ cao

Thép V mạ kẽm nhúng nóng

Dòng thép mạ kẽm nhúng nóng áp dụng công nghệ cao và hiện đại bằng phương pháp thép hình cán nóng. Trải qua nhiều công đoạn sản xuất, sản phẩm thép mạ kẽm có độ bền cao nhất trong tất cả các loại thép, lên tới 60 – 70 năm. Thép V mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng ven biển, nơi có độ ẩm không khí cao. 

Thép V mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, ít bị bào mòn và được ưa chuộng nhất trên thị trường.

Dòng thép mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ lên tới 60 - 70 năm
Dòng thép mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ lên tới 60 – 70 năm

Thông số kỹ thuật thép hình V Thái Nguyên 

Tiêu chuẩn mác thép của thép hình V Tisco Thái Nguyên

  • Tên sản phẩm: thép V Tisco Thái Nguyên, thép hình V Tisco Thái Nguyên, sắt chữ V Tisco, sắt V Tisco, thép hình chữ V Tisco
  • Mác thép: SB240, SD295A, CB300-V,… theo tiêu chuẩn TCVN 1651-85
  • Kích thước tiêu chuẩn: 25x25mm – 150x150mm
  • Độ dài tiêu chuẩn: 6.000mm – 12.000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Thành phần hóa học sắt V Tisco Thái Nguyên

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C

max

Si

max

  Mn      max P

max

S

max

A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Đặc tính cơ lý thép hình V Thái Nguyên

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp

oC

YS

Mpa

TS

Mpa

EL

%

A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Quy cách trọng lượng thép V Tisco Thái Nguyên

Mỗi một thương hiệu sẽ có quy cách trọng lượng thép khác nhau. Việc nắm vững quy cách giúp quý khách hàng dễ dàng phân biệt được sản phẩm chính hãng và lựa chọn được dòng thép phù hợp với công trình của mình. Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp bảng quy cách trọng lượng thép V Tisco Thái Nguyên để quý khách tham khảo.

Bảng quy cách trọng lượng thép V Thái Nguyên

STT Quy cách thép V Thái Nguyên Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây)
1 V25x25x2.5ly 6 0.92     5.50
2 V25x25x3.0ly 6 1.12     6.70
3 V30x30x2.0ly 6 0.83     5.00
4 V30x30x2.5ly 6   0.92     5.50
5 V30x30x3.0ly 6   1.25     7.50
6 V30x30x3.0ly 6   1.36     8.20
7 V40x40x2.0ly 6   1.25     7.50
8 V40x40x2.5ly 6   1.42     8.50
9 V40x40x3.0ly 6   1.67   10.00
10 V40x40x3.5ly 6   1.92   11.50
11 V40x40x4.0ly 6   2.08   12.50
12 V40x40x5.0ly 6   2.95   17.70
13 V45x45x4.0ly 6   2.74   16.40
14 V45x45x5.0ly 6   3.38   20.30
15 V50x50x3.0ly 6   2.17   13.00
16 V50x50x3.5ly 6   2.50   15.00
17 V50x50x4.0ly 6   2.83   17.00
18 V50x50x4.5ly 6   3.17   19.00
19 V50x50x5.0ly 6   3.67   22.00
20 V60x60x4.0ly 6   3.68   22.10
21 V60x60x5.0ly 6   4.55   27.30
22 V60x60x6.0ly 6   5.37   32.20
23 V63x63x4.0ly 6   3.58   20.00
24 V63x63x5.0ly 6   4.50   27.00
25 V63x63x6.0ly 6   4.75   28.50
26 V65x65x5.0ly 6   5.00   30.00
27 V65x65x6.0ly 6   5.91   35.50
28 V65x65x8.0ly 6   7.66   46.00
29 V70x70x5.0ly 6   5.17   31.00
30 V70x70x6.0ly 6   6.83   41.00
31 V70x70x7.0ly 6   7.38   44.30
32 V75x75x4.0ly 6   5.25   31.50
33 V75x75x5.0ly 6   5.67   34.00
34 V75x75x6.0ly 6   6.25   37.50
35 V75x75x7.0ly 6   6.83   41.00
36 V75x75x8.0ly 6   8.67   52.00
37 V75x75x9.0ly 6   9.96   59.80
38 V75x75x12.0ly 6 13.00   78.00
39 V80x80x6.0ly 6   6.83   41.00
40 V80x80x7.0ly 6   8.00   48.00
41 V80x80x8.0ly 6   9.50   57.00
42 V90x90x6.0ly 6   8.28   49.70
43 V90x90x7.0ly 6   9.50   57.00
44 V90x90x8.0ly 6 12.00   72.00
45 V90x90x9.0ly 6 12.10   72.60
46 V90x90x10.0ly 6 13.30   79.80
47 V90x90x13.0ly 6 17.00 102.00
48 V100x100x7.0ly 6 10.48   62.90
49 V100x100x8.0ly 6 12.00   72.00
50 V100x100x9.0ly 6 13.00   78.00
51 V100x100x10.0ly 6 15.00   90.00
52 V100x100x12.0ly 6 10.67   64.00
53 V100x100x13.0ly 6 19.10 114.60
54 V120x120x8.0ly 6 14.70   88.20
55 V120x120x10.0ly 6 18.17 109.00
56 V120x120x12.0ly 6 21.67 130.00
57 V120x120x15.0ly 6 21.60 129.60
58 V120x120x18.0ly 6 26.70 160.20
59 V130x130x9.0ly 6 17.90 107.40
60 V130x130x10.0ly 6 19.17 115.00
61 V130x130x12.0ly 6 23.50 141.00
62 V130x130x15.0ly 6 28.80 172.80
63 V150x150x10.0ly 6 22.92 137.50
64 V150x150x12.0ly 6 27.17 163.00
65 V150x150x15.0ly 6 33.58 201.50
66 V150x150x18.0ly 6 39.80 238.80
67 V150x150x19.0ly 6 41.90 251.40
68 V150x150x20.0ly 6 44.00 264.00
69 V175x175x12.0ly 6 31.80 190.80
70 V175x175x15.0ly 6 39.40 236.40
71 V200x200x15.0ly 6 45.30 271.80
72 V200x200x16.0ly 6 48.20 289.20
73 V200x200x18.0ly 6 54.00 324.00
74 V200x200x20.0ly 6 59.70 358.20
75 V200x200x24.0ly 6 70.80 424.80
76 V200x200x25.0ly 6 73.60 441.60
77 V200x200x26.0ly 6 76.30 457.80
78 V250x250x25.0ly 6 93.70 562.20
79 V250x250x35.0ly 6 128.00 768.00

Phân biệt thép Tisco Thái Nguyên chính hãng 

Để quý khách hàng dễ dàng phân biệt được những sản phẩm chính hãng và hàng kém chất lượng trên thị trường, chúng tôi xin cung cấp một số đặc điểm nhận dạng thép Thái Nguyên dưới đây:

  • Thép Tisco chính hãng có etiket ghi đầy đủ thông tin ngày sản xuất, tên sản phẩm kích cỡ, tiêu chuẩn áp dụng, nhà sản xuất,… Mọi thông tin đều rõ ràng, font chữ đều màu, không bị mờ nhòe. 
  • Trên thân thép, logo nhãn hiệu Tisco được in dập nổi, bề mặt thép căng bóng, thẳng, không có dấu hiệu cong vênh. Thép mạ kẽm có tính thẩm mỹ cao, không bị đổi màu hoặc biến dạng khi có tác động của ngoại lực 
  • Thép Tisco áp dụng tiêu chuẩn TCVN 1651-85.
Thép V Tisco Thái Nguyên chính hãng luôn có chữ in dập nổi trên thân
Thép V Tisco Thái Nguyên chính hãng luôn có chữ in dập nổi trên thân

Thép Mạnh Hà – địa chỉ cung ứng thép V Tisco Thái Nguyên chính hãng, giá rẻ

Nếu quý khách hàng đang băn khoăn không biết tìm mua thép V Tisco Thái Nguyên chính hãng ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty tôn Thép Mạnh Hà. Là đối tác nhiều năm của các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Việt Đức, Nguyễn Minh, Thái Nguyên,… Chúng tôi luôn nhập sắt thép trực tiếp từ nhà sản xuất không thông qua trung gian. Cũng vì thế mà giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cũng như nhiều mặt hàng khác tại Thép Mạnh Hà luôn đảm bảo tốt nhất thị trường. 

Sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm được đào tạo bài bản cùng với phương tiện chuyên chở hiện đại, Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Dù quý khách có ở đâu, chỉ cần liên hệ với chúng tôi, Thép Mạnh Hà sẽ giao hàng trăm tấn sắt thép tới tận nhà kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Với mục tiêu đem đến những sản phẩm chất lượng nhất tới người tiêu dùng Việt, Thép Mạnh Hà phân phối đa dạng các loại sắt thép như: thép hình, thép hộp, tôn lợp mái, dây kẽm gai, thép cuộn, lưới rào, xà gồ,… Quý khách hàng cần loại nào, chúng tôi đều có. Mọi sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Hãy liên hệ ngay với công ty tôn Thép Mạnh Hà qua hotline 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí) để nhận được báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên giá tốt nhất hôm nay!

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện