Giá thép hình V Thái Nguyên đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật

Giá thép hình V Thái Nguyên hôm nay như thế nào? Lựa chọn thép V Thái Nguyên chất lượng với giá thành phù hợp luôn là một trong những vấn đề mà khách hàng đang quan tâm. Vậy hãy cùng công ty tôn Thép Mạnh Hà tham khảo ngay bảng giá thép V Thái Nguyên trong bài viết dưới đây để lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp cho công trình của mình nhé.

Giá thép hình V Thái Nguyên đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật
Giá thép hình V Thái Nguyên đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật

Bảng giá thép hình V Thái Nguyên hôm nay mới cập nhật

Thép Mạnh Hà – địa chỉ phân phối thép hình (U, I, V, H) chính hãng uy tín số một miền Nam là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi có nhu cầu muốn mua thép hình và nhiều sản phẩm khác. Đến với chúng tôi, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm bởi: 

  • Chất lượng thép cực tốt, còn mới 100% chưa qua sử dụng, không bị cong vênh, rỉ sét hoặc hư hỏng 
  • Giá thép hình V Thái Nguyên ở dưới đã bao gồm 10% thuế VAT và chi phí vận chuyển
  • Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất 
  • Thép Mạnh Hà cung ứng sắt thép mọi số lượng từ nhỏ tới lớn và sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ xây dựng 
  • Khách mua hàng số lượng lớn sẽ nhận được mức chiết khấu vô cùng hấp dẫn từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km
  • Mọi giao dịch đều có đầy đủ hợp đồng, giấy tờ đảm bảo tính minh bạch
  • Cho phép khách kiểm tra quy cách, chất lượng, số lượng của thép V trước khi nhận.
  • Có chiết khấu % hoa hồng cho người giới thiệu

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Thái Nguyên 24/7: 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí)

Thép V Thái Nguyên Trọng lượng (kg/ cây 6m) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây 6m)
V 25x25x2.5 ly 5.5 11,800 64,900
V 25x25x3.0 ly 6.7 11,800 79,060
V 30x30x2.0 ly 5.0 11,800 59,000
V 30x30x2.5 ly 5.5 11,800 64,900
V 30x30x3.0 ly 7.5 11,800 88,500
V 30x30x3.0 ly 8.2 11,800 96,760
V 40x40x2.0 ly 7.5 11,800 88,500
V 40x40x2.5 ly 8.5 11,800 100,300
V 40x40x3.0 ly 10.0 11,800 118,000
V 40x40x3.5 ly 11.5 11,800 135,700
V 40x40x4.0 ly 12.5 11,800 147,500
V 40x40x5.0 ly 17.7 11,800 208,860
V 45x45x4.0 ly 16.4 11,800 193,520
V 45x45x5.0 ly 20.3 11,800 239,540
V 50x50x3.0 ly 13.0 11,800 153,400
V 50x50x3.5 ly 15.0 11,800 177,000
V 50x50x4.0 ly 17.0 11,800 200,600
V 50x50x4.5 ly 19.0 11,800 224,200
V 50x50x5.0 ly 22.0 11,800 259,600
V 60x60x4.0 ly 22.1 11,800 260,780
V 60x60x5.0 ly 27.3 11,800 322,140
V 60x60x6.0 ly 32.2 11,800 379,960
V 63x63x4.0 ly 21.5 11,800 253,700
V 63x63x5.0 ly 27.0 11,800 318,600
V 63x63x6.0 ly 28.5 11,800 336,300
V 65x65x5.0 ly 30.0 11,800 354,000
V 65x65x6.0 ly 35.5 11,800 418,900
V 65x65x8.0 ly 46.0 11,800 542,800
V 70x70x5.0 ly 31.0 11,800 365,800
V 70x70x6.0 ly 41.0 11,800 483,800
V 70x70x7.0 ly 44.3 11,800 522,740
V 75x75x4.0 ly 31.5 11,800 371,700
V 75x75x5.0 ly 34.0 11,800 401,200
V 75x75x6.0 ly 37.5 11,800 442,500
V 75x75x7.0 ly 41.0 11,800 483,800
V 75x75x8.0 ly 52.0 11,800 613,600
V 75x75x9.0 ly 59.8 11,800 705,640
V 75x75x12 ly 78.0 11,800 920,400
V 80x80x6.0 ly 41.0 11,800 483,800
V 80x80x7.0 ly 48.0 11,800 566,400
V 80x80x8.0 ly 57.0 11,800 672,600
V 90x90x6.0 ly 49.7 11,800 586,460
V 90x90x7.0 ly 57.0 11,800 672,600
V 90x90x8.0 ly 72.0 11,800 849,600
V 90x90x9.0 ly 72.6 11,800 856,680
V 90x90x10 ly 79.8 11,800 941,640
V 90x90x13 ly 102.0 11,800 1,203,600
V 100x100x7.0 ly 62.9 11,800 742,220
V 100x100x8.0 ly 72.0 11,800 849,600
V 100x100x9,0 ly 78.0 11,800 920,400
V 100x100x10,0 ly 90.0 11,800 1,062,000
V 100x100x12 ly 64.0 11,800 755,200
V 100x100x13 ly 114.6 11,800 1,352,280
V 120x120x8.0 ly 88.2 11,800 1,040,760
V 120x120x10 ly 109.0 11,800 1,286,200
V 120x120x12 ly 130.0 11,800 1,534,000
V 120x120x15 ly 129.6 11,800 1,529,280
V 120x120x18 ly 160.2 11,800 1,890,360
V 130x130x9.0 ly 107.4 11,800 1,267,320
V 130x130x10 ly 115.0 11,800 1,357,000
V 130x130x12 ly 141.0 11,800 1,663,800
V 130x130x15 ly 172.8 11,800 2,039,040
V 150x150x10 ly 137.5 11,800 1,622,500
V 150x150x12 ly 163.0 11,800 1,923,400
V 150x150x15 ly 201.5 11,800 2,377,700
V 150x150x18 ly 238.8 11,800 2,817,840
V 150x150x19 ly 251.4 11,800 2,966,520
V 150x150x20 ly 264.0 11,800 3,115,200
V 175x175x12 ly 190.8 11,800 2,251,440
V 175x175x15 ly 236.4 11,800 2,789,520
V 200x200x15 ly 271.8 11,800 3,207,240
V 200x200x16 ly 289.2 11,800 3,412,560
V 200x200x18 ly 324.0 11,800 3,823,200
V 200x200x20 ly 358.2 11,800 4,226,760
V 200x200x24 ly 424.8 11,800 5,012,640
V 200x200x25 ly 441.6 11,800 5,210,880
V 200x200x26 ly 457.8 11,800 5,402,040
V 250x250x25 ly 562.2 11,800 6,633,960
V 250x250x35 ly 768.0 11,800 9,062,400
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Giá thép hình V Thái Nguyên tại thời điểm khách tham khảo có thể bị thay đổi do biến động của thị trường. Tuy nhiên, Thép Mạnh Hà vẫn sẽ cố gắng giữ mức giá ổn định và không chênh lệch quá nhiều so với bảng chúng tôi niêm yết ở trên. Để cập nhật giá cả thép chữ V Thái Nguyên và liên hệ mua hàng, quý khách vui lòng gọi qua đường dây nóng. Đội ngũ nhân viên năng động và nhiệt tình sẽ nhanh chóng hỗ trợ giúp bạn lựa chọn được dòng sắt thép phù hợp với giá thành hợp lý nhất.

Kho thép V Thái Nguyên luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách
Kho thép V Thái Nguyên luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách

Thép V Thái Nguyên là thép gì?

Thép hình V là dòng sản phẩm có mặt cắt hình chữ V được sử dụng phổ biến trong xây dựng và dân dụng. Sản phẩm có độ cứng cao, bền và chịu lực hiệu quả và hầu như không bị chịu tác động từ môi trường bên ngoài. Đặc biệt, dòng thép hình chữ V Thái Nguyên còn có khả năng chịu độ rung lớn, thành phần từ cacbon chắc chắn, ít tạp chất đảm bảo tuổi thọ lên tới 50 năm.

Dòng sắt thép hình V Thái Nguyên được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiên tiến và hoàn toàn khép kín. Mỗi bước đều được kiểm tra kỹ lưỡng đảm bảo thép V Thái Nguyên đầu ra phải đạt tiêu chuẩn. Với những nỗ lực không ngừng từ chất lượng tới dịch vụ, sản phẩm thép Thái Nguyên đã nhanh chóng có chỗ đứng trên thị trường. Giá thép hình chữ V Thái Nguyên cũng khá đa dạng, phù hợp với tài chính của nhiều khách hàng. 

Khách hàng có thể lựa chọn một trong ba loại thép V Thái Nguyên đang được bán trên thị trường là thép hình V đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Thép hình chữ V Thái Nguyên đen có đầy đủ các tính chất của thép hình, chúng cũng có khả năng chịu nhiệt, chịu lực rất tốt nhưng nên hạn chế sử dụng ngoài trời. Trong khi đó thép hình V Thái Nguyên còn lại được bọc thêm lớp kẽm bên ngoài giúp bảo vệ kim loại bền vững. Nhờ đó chúng có thể sử dụng được ở ngoài trời, kể cả trong môi trường axit, nơi có tác động của nước biển.

Sắt V Thái Nguyên là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong xây dựng và dân dụng
Sắt V Thái Nguyên là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong xây dựng và dân dụng

Tiêu chuẩn mác thép V Thái Nguyên

  • Mác thép; A36, SS400, A235B, S235JR, GR.A, GR.B,… theo tiêu chuẩn TCVN 1656-93
  • Chiều dài thanh thép: 6.000 – 12.000 (mm)
  • Kích thước: 25×25 – 150×150 (mm) 

Quy cách trọng lượng của thép hình V Thái Nguyên 

Việc nắm vững quy cách trọng lượng của từng loại thép hình của nhà sản xuất giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp cho công trình. Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng của thép chữ V Thái Nguyên, bạn hãy tham khảo ngay.

Bảng tra quy cách trọng lượng thép V Thái Nguyên 

Thép V Thái Nguyên Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/ cây 6m)
V 25x25x2.5 ly 0.92 5.50
V 25x25x3.0 ly 1.12 6.70
V 30x30x2.0 ly 0.83 5.00
V 30x30x2.5 ly 0.92 5.50
V 30x30x3.0 ly 1.25 7.50
V 30x30x3.0 ly 1.36 8.20
V 40x40x2.0 ly 1.25 7.50
V 40x40x2.5 ly 1.42 8.50
V 40x40x3.0 ly 1.67 10.00
V 40x40x3.5 ly 1.92 11.50
V 40x40x4.0 ly 2.08 12.50
V 40x40x5.0 ly 2.95 17.70
V 45x45x4.0 ly 2.74 16.40
V 45x45x5.0 ly 3.38 20.30
V 50x50x3.0 ly 2.17 13.00
V 50x50x3.5 ly 2.50 15.00
V 50x50x4.0 ly 2.83 17.00
V 50x50x4.5 ly 3.17 19.00
V 50x50x5.0 ly 3.67 22.00
V 60x60x4.0 ly 3.68 22.10
V 60x60x5.0 ly 4.55 27.30
V 60x60x6.0 ly 5.37 32.20
V 63x63x4.0 ly 3.58 21.50
V 63x63x5.0 ly 4.50 27.00
V 63x63x6.0 ly 4.75 28.50
V 65x65x5.0 ly 5.00 30.00
V 65x65x6.0 ly 5.91 35.50
V 65x65x8.0 ly 7.66 46.00
V 70x70x5.0 ly 5.17 31.00
V 70x70x6.0 ly 6.83 41.00
V 70x70x7.0 ly 7.38 44.30
V 75x75x4.0 ly 5.25 31.50
V 75x75x5.0 ly 5.67 34.00
V 75x75x6.0 ly 6.25 37.50
V 75x75x7.0 ly 6.83 41.00
V 75x75x8.0 ly 8.67 52.00
V 75x75x9.0 ly 9.96 59.80
V 75x75x12 ly 13.00 78.00
V 80x80x6.0 ly 6.83 41.00
V 80x80x7.0 ly 8.00 48.00
V 80x80x8.0 ly 9.50 57.00
V 90x90x6.0 ly 8.28 49.70
V 90x90x7.0 ly 9.50 57.00
V 90x90x8.0 ly 12.00 72.00
V 90x90x9.0 ly 12.10 72.60
V 90x90x10 ly 13.30 79.80
V 90x90x13 ly 17.00 102.00
V 100x100x7.0 ly 10.48 62.90
V 100x100x8.0 ly 12.00 72.00
V 100x100x9,0 ly 13.00 78.00
V 100x100x10,0 ly 15.00 90.00
V 100x100x12 ly 10.67 64.00
V 100x100x13 ly 19.10 114.60
V 120x120x8.0 ly 14.70 88.20
V 120x120x10 ly 18.17 109.00
V 120x120x12 ly 21.67 130.00
V 120x120x15 ly 21.60 129.60
V 120x120x18 ly 26.70 160.20
V 130x130x9.0 ly 17.90 107.40
V 130x130x10 ly 19.17 115.00
V 130x130x12 ly 23.50 141.00
V 130x130x15 ly 28.80 172.80
V 150x150x10 ly 22.92 137.50
V 150x150x12 ly 27.17 163.00
V 150x150x15 ly 33.58 201.50
V 150x150x18 ly 39.80 238.80
V 150x150x19 ly 41.90 251.40
V 150x150x20 ly 44.00 264.00
V 175x175x12 ly 31.80 190.80
V 175x175x15 ly 39.40 236.40
V 200x200x15 ly 45.30 271.80
V 200x200x16 ly 48.20 289.20
V 200x200x18 ly 54.00 324.00
V 200x200x20 ly 59.70 358.20
V 200x200x24 ly 70.80 424.80
V 200x200x25 ly 73.60 441.60
V 200x200x26 ly 76.30 457.80
V 250x250x25 ly 93.70 562.20
V 250x250x35 ly 128.00 768.00

Thành phần hóa học của thép V Thái Nguyên

Mác thép Thành phần hóa học V Thái Nguyên (%)
C (max) Si (max) Mn (max) P (max) S (max) Ni (max) Cr (max) Cu (max)
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Đặc tính cơ lý của thép hình chữ V Thái Nguyên 

Mác thép Đặc tính cơ lý V Thái Nguyên
Temp (oC) YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
Mua thép chữ V Thái Nguyên giá tốt, nhiều ưu đãi tại Thép Mạnh Hà
Mua thép chữ V Thái Nguyên giá tốt, nhiều ưu đãi tại Thép Mạnh Hà

Mua thép hình V Thái Nguyên ở đâu chất lượng, uy tín và giá rẻ?

Nhu cầu xây dựng tăng cao, nên trên thị trường xuất hiện khá nhiều địa chỉ phân phối sắt thép chữ V Thái Nguyên. Tuy nhiên, để hạn chế mua phải sản phẩm kém chất lượng, khách hàng cần phải lựa chọn những địa chỉ uy tín, có nhiều năm trong lĩnh vực cung ứng vật liệu. Thép Mạnh Hà chính là sự lựa chọn tốt nhất để bạn dễ dàng sở hữu được thép hình V Thái Nguyên tốt nhất với giá cả cạnh tranh. 

Với mong muốn đồng hành cùng thương hiệu Việt, Thép Mạnh Hà là đối tác lâu năm của nhiều nhà sản xuất sắt thép nổi tiếng như Hoa Sen, Miền Nam, Đông Á, Pomina, TVP,… Chúng tôi nhập hàng không thông qua trung gian nên giá cả lúc nào cũng tốt nhất thị trường. Đặc biệt, những khách hàng mua thép hình V Thái Nguyên số lượng lớn còn nhận được mức chiết khấu cực hấp dẫn lên tới 500 đồng/kg. Cùng với đó là dịch vụ miễn phí vận chuyển tới tận chân công trình đảm bảo tiến độ xây dựng cho quý khách hàng.

Thép Mạnh Hà không chỉ tạo ấn tượng tốt đối với khách hàng bởi chất lượng sắt thép tốt, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ mà còn là dịch vụ chuyên nghiệp, tận tình. Chỉ với một cuộc gọi đơn giản, khách hàng sẽ được hỗ trợ từ A tới Z từ khâu lựa chọn thép chữ V Thái Nguyên tới vận chuyển và thanh toán. Đừng ngại ngần mà hãy nhấc máy lên và liên hệ với Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận được báo giá thép hình V Thái Nguyên tốt nhất các bạn nhé!

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

5/5 - (1 bình chọn)
0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện