Giá thép hình V Quyền Quyên đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật

Giá thép hình V Quyền Quyên đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật từ nhà máy, kính gửi quý khách tham khảo. Trên thị trường có khá nhiều thương hiệu thép hình nổi tiếng, trong đó thép chữ V Quyền Quyên đang nhận được sự quan tâm của đông đảo khách hàng. Công ty tôn Thép Mạnh Hà xin được cung cấp thông tin giá thép V Quyền Quyên để khách hàng cập nhật và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp cho công trình nhà mình.

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Quyền Quyên 24/7: 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí)  

Giá thép hình V Quyền Quyên đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật
Giá thép hình V Quyền Quyên đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật

Bảng giá thép hình V Quyền Quyên mới nhất

Thép Mạnh Hà với hơn 10 năm phân phối sắt thép chính hãng chính là đơn vị uy tín số 1 miền Nam được người tiêu dùng tin tưởng. Chúng tôi luôn cam kết: 

  • Bảng giá thép V dưới đây đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra tới công trình
  • Chất lượng thép V Quyền Quyên cực tốt, mới nguyên 100% với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất
  • Sản phẩm chưa qua sử dụng, không bị cong vênh hoặc hư hỏng 
  • Thép Mạnh Hà cung ứng thép chữ V Quyền Quyên mọi số lượng và sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ 
  • Mọi giao dịch đều có đầy đủ giấy tờ, hợp đồng đảm bảo tính minh bạch 
  • Cho phép khách được kiểm tra quy cách, số lượng, chất lượng hàng hóa trước khi nhận 
  • Khách mua thép hình chữ V số lượng lớn sẽ nhận được mức chiết khấu cực cao từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km
  • Phương thức thanh toán linh hoạt, phù hợp với điều kiện của khách hàng 
  • Có chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu.
Thép V Quyền Quyên Trọng lượng (kg/ cây 6m) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây 6m)
V 25x25x2.5 ly 5.5 16,100 88,550
V 25x25x3.0 ly 6.7 16,100 107,870
V 30x30x2.0 ly 5.0 16,100 80,500
V 30x30x2.5 ly 5.5 16,100 88,550
V 30x30x3.0 ly 7.5 16,100 120,750
V 30x30x3.0 ly 8.2 16,100 132,020
V 40x40x2.0 ly 7.5 16,100 120,750
V 40x40x2.5 ly 8.5 16,100 136,850
V 40x40x3.0 ly 10.0 16,100 161,000
V 40x40x3.5 ly 11.5 16,100 185,150
V 40x40x4.0 ly 12.5 16,100 201,250
V 40x40x5.0 ly 17.7 16,100 284,970
V 45x45x4.0 ly 16.4 16,100 264,040
V 45x45x5.0 ly 20.3 16,100 326,830
V 50x50x3.0 ly 13.0 16,100 209,300
V 50x50x3.5 ly 15.0 16,100 241,500
V 50x50x4.0 ly 17.0 16,100 273,700
V 50x50x4.5 ly 19.0 16,100 305,900
V 50x50x5.0 ly 22.0 16,100 354,200
V 60x60x4.0 ly 22.1 16,100 355,810
V 60x60x5.0 ly 27.3 16,100 439,530
V 60x60x6.0 ly 32.2 16,100 518,420
V 63x63x4.0 ly 21.5 16,100 346,150
V 63x63x5.0 ly 27.0 16,100 434,700
V 63x63x6.0 ly 28.5 16,100 458,850
V 65x65x5.0 ly 30.0 16,100 483,000
V 65x65x6.0 ly 35.5 16,100 571,550
V 65x65x8.0 ly 46.0 16,100 740,600
V 70x70x5.0 ly 31.0 16,100 499,100
V 70x70x6.0 ly 41.0 16,100 660,100
V 70x70x7.0 ly 44.3 16,100 713,230
V 75x75x4.0 ly 31.5 16,100 507,150
V 75x75x5.0 ly 34.0 16,100 547,400
V 75x75x6.0 ly 37.5 16,100 603,750
V 75x75x7.0 ly 41.0 16,100 660,100
V 75x75x8.0 ly 52.0 16,100 837,200
V 75x75x9.0 ly 59.8 16,100 962,780
V 75x75x12 ly 78.0 16,100 1,255,800
V 80x80x6.0 ly 41.0 16,100 660,100
V 80x80x7.0 ly 48.0 16,100 772,800
V 80x80x8.0 ly 57.0 16,100 917,700
V 90x90x6.0 ly 49.7 16,100 800,170
V 90x90x7.0 ly 57.0 16,100 917,700
V 90x90x8.0 ly 72.0 16,100 1,159,200
V 90x90x9.0 ly 72.6 16,100 1,168,860
V 90x90x10 ly 79.8 16,100 1,284,780
V 90x90x13 ly 102.0 16,100 1,642,200
V 100x100x7.0 ly 62.9 16,100 1,012,690
V 100x100x8.0 ly 72.0 16,100 1,159,200
V 100x100x9,0 ly 78.0 16,100 1,255,800
V 100x100x10,0 ly 90.0 16,100 1,449,000
V 100x100x12 ly 64.0 16,100 1,030,400
V 100x100x13 ly 114.6 16,100 1,845,060
V 120x120x8.0 ly 88.2 16,100 1,420,020
V 120x120x10 ly 109.0 16,100 1,754,900
V 120x120x12 ly 130.0 16,100 2,093,000
V 120x120x15 ly 129.6 16,100 2,086,560
V 120x120x18 ly 160.2 16,100 2,579,220
V 130x130x9.0 ly 107.4 16,100 1,729,140
V 130x130x10 ly 115.0 16,100 1,851,500
V 130x130x12 ly 141.0 16,100 2,270,100
V 130x130x15 ly 172.8 16,100 2,782,080
V 150x150x10 ly 137.5 16,100 2,213,750
V 150x150x12 ly 163.0 16,100 2,624,300
V 150x150x15 ly 201.5 16,100 3,244,150
V 150x150x18 ly 238.8 16,100 3,844,680
V 150x150x19 ly 251.4 16,100 4,047,540
V 150x150x20 ly 264.0 16,100 4,250,400
V 175x175x12 ly 190.8 16,100 3,071,880
V 175x175x15 ly 236.4 16,100 3,806,040
V 200x200x15 ly 271.8 16,100 4,375,980
V 200x200x16 ly 289.2 16,100 4,656,120
V 200x200x18 ly 324.0 16,100 5,216,400
V 200x200x20 ly 358.2 16,100 5,767,020
V 200x200x24 ly 424.8 16,100 6,839,280
V 200x200x25 ly 441.6 16,100 7,109,760
V 200x200x26 ly 457.8 16,100 7,370,580
V 250x250x25 ly 562.2 16,100 9,051,420
V 250x250x35 ly 768.0 16,100 12,364,800
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Tại thời điểm khách tham khảo thì giá thép hình thực tế đã có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng chúng tôi niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc hoặc muốn liên hệ mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng gặp tư vấn viên. Chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn 24/7 và hỗ trợ lựa chọn dòng thép hình V Quyền Quyên chất lượng nhất mà không lo về giá.

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Quyền Quyên 24/7: 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí)

Kho thép V Quyền Quyên luôn có sẵn hàng để giao cho quý khách
Kho thép V Quyền Quyên luôn có sẵn hàng để giao cho quý khách

Thép V Quyền Quyên là thép gì?

Sự đa dạng về xuất xứ của thép hình là cơ hội rất tốt để người tiêu dùng lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp với tài chính cho phép. Trong đó, dòng thép hình V Quyền Quyên do công ty TNHH Thép Quyền Quyên sản xuất là sản phẩm khá nổi tiếng trên thị trường. Với hơn 17 năm phát triển không ngừng, Thép Quyền Quyên đã khẳng định được vị thế trên thị trường sắt thép Việt Nam. 

Thép V Quyền Quyên có mặt cắt ngang giống hình chữ V với những tính chất của thép hình như khả năng giữ cân bằng, chịu lực, chịu trọng tải, tính thẩm mỹ cao,… Những loại mạ kẽm sẽ có khả năng chống oxy hóa, chống mài mòn tốt. Vì thế thép V Quyền Quyên cũng được sử dụng nhiều trong các công trình ngoài trời, môi trường khắc nghiệt. 

Cũng như những dòng sản phẩm khác trên thị trường, thép hình V Quyền Quyên cũng có ba loại là đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Cả ba loại này đều có thành phần từ cacbon và thêm hợp kim khác, trải qua quá trình sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe. Nếu như bạn mua thép V Quyền Quyên cho mục đích sử dụng ngoài trời thì hãy ưu tiên lựa chọn loại mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng nhé. Bởi lẽ, hai dòng thép này đã được bọc thêm một lớp kẽm giúp hạn chế tác động từ môi trường lên phôi thép bên trong. 

Thép hình chữ V Quyền Quyên đa dạng về kích thước và trọng lượng
Thép hình chữ V Quyền Quyên đa dạng về kích thước và trọng lượng

Tiêu chuẩn mác thép của thép hình V Quyền Quyên

  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B,… theo tiêu chuẩn GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM A36
  • Nhà sản xuất; Công ty TNHH Thép Quyền Quyên 
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000 (mm)

Bảng quy cách trọng lượng thép hình V Quyền Quyên 

Cũng như những loại thép hình khác, thép hình chữ V Quyền Quyên cũng có quy chuẩn về trọng lượng, đặc tính cơ lý và thành phần hóa học riêng biệt. Cụ thể là:

Thép V Quyền Quyên Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/ cây 6m)
V 25x25x2.5 ly 0.92 5.50
V 25x25x3.0 ly 1.12 6.70
V 30x30x2.0 ly 0.83 5.00
V 30x30x2.5 ly 0.92 5.50
V 30x30x3.0 ly 1.25 7.50
V 30x30x3.0 ly 1.36 8.20
V 40x40x2.0 ly 1.25 7.50
V 40x40x2.5 ly 1.42 8.50
V 40x40x3.0 ly 1.67 10.00
V 40x40x3.5 ly 1.92 11.50
V 40x40x4.0 ly 2.08 12.50
V 40x40x5.0 ly 2.95 17.70
V 45x45x4.0 ly 2.74 16.40
V 45x45x5.0 ly 3.38 20.30
V 50x50x3.0 ly 2.17 13.00
V 50x50x3.5 ly 2.50 15.00
V 50x50x4.0 ly 2.83 17.00
V 50x50x4.5 ly 3.17 19.00
V 50x50x5.0 ly 3.67 22.00
V 60x60x4.0 ly 3.68 22.10
V 60x60x5.0 ly 4.55 27.30
V 60x60x6.0 ly 5.37 32.20
V 63x63x4.0 ly 3.58 21.50
V 63x63x5.0 ly 4.50 27.00
V 63x63x6.0 ly 4.75 28.50
V 65x65x5.0 ly 5.00 30.00
V 65x65x6.0 ly 5.91 35.50
V 65x65x8.0 ly 7.66 46.00
V 70x70x5.0 ly 5.17 31.00
V 70x70x6.0 ly 6.83 41.00
V 70x70x7.0 ly 7.38 44.30
V 75x75x4.0 ly 5.25 31.50
V 75x75x5.0 ly 5.67 34.00
V 75x75x6.0 ly 6.25 37.50
V 75x75x7.0 ly 6.83 41.00
V 75x75x8.0 ly 8.67 52.00
V 75x75x9.0 ly 9.96 59.80
V 75x75x12 ly 13.00 78.00
V 80x80x6.0 ly 6.83 41.00
V 80x80x7.0 ly 8.00 48.00
V 80x80x8.0 ly 9.50 57.00
V 90x90x6.0 ly 8.28 49.70
V 90x90x7.0 ly 9.50 57.00
V 90x90x8.0 ly 12.00 72.00
V 90x90x9.0 ly 12.10 72.60
V 90x90x10 ly 13.30 79.80
V 90x90x13 ly 17.00 102.00
V 100x100x7.0 ly 10.48 62.90
V 100x100x8.0 ly 12.00 72.00
V 100x100x9,0 ly 13.00 78.00
V 100x100x10,0 ly 15.00 90.00
V 100x100x12 ly 10.67 64.00
V 100x100x13 ly 19.10 114.60
V 120x120x8.0 ly 14.70 88.20
V 120x120x10 ly 18.17 109.00
V 120x120x12 ly 21.67 130.00
V 120x120x15 ly 21.60 129.60
V 120x120x18 ly 26.70 160.20
V 130x130x9.0 ly 17.90 107.40
V 130x130x10 ly 19.17 115.00
V 130x130x12 ly 23.50 141.00
V 130x130x15 ly 28.80 172.80
V 150x150x10 ly 22.92 137.50
V 150x150x12 ly 27.17 163.00
V 150x150x15 ly 33.58 201.50
V 150x150x18 ly 39.80 238.80
V 150x150x19 ly 41.90 251.40
V 150x150x20 ly 44.00 264.00
V 175x175x12 ly 31.80 190.80
V 175x175x15 ly 39.40 236.40
V 200x200x15 ly 45.30 271.80
V 200x200x16 ly 48.20 289.20
V 200x200x18 ly 54.00 324.00
V 200x200x20 ly 59.70 358.20
V 200x200x24 ly 70.80 424.80
V 200x200x25 ly 73.60 441.60
V 200x200x26 ly 76.30 457.80
V 250x250x25 ly 93.70 562.20
V 250x250x35 ly 128.00 768.00

Thành phần hóa học của thép hình V Quyền Quyên 

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C (max) Si (max) Mn (max) P (max) S (max) Ni (max) Cr (max) Cu (max)
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Đặc tính cơ lý của thép chữ V Quyền Quyên

Mác thép Đặc tính cơ lý
Temp (oC) YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
Mua sắt V Quyền Quyên giá rẻ tại thép Mạnh Hà
Mua sắt V Quyền Quyên giá rẻ tại thép Mạnh Hà

Mua thép hình V Quyền Quyên chất lượng, giá rẻ tại Thép Mạnh Hà 

Nếu như khách hàng không biết nên lựa chọn địa chỉ phân phối thép V Quyền Quyên uy tín, giá rẻ thì sao không tới ngay công ty tôn Thép Mạnh Hà. Là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu lớn trong và ngoài nước như: Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam, Miền Nam,… chúng tôi sẵn sàng cung ứng cho khách hàng dòng sản phẩm chất lượng nhất với giá cả cực ưu đãi. 

Đối với những khách hàng mua số lượng lớn còn nhận được mức chiết khấu lên tới 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng trong bán kính 500km. Cùng với đó là những chính sách hậu mãi cực hấp dẫn dành riêng cho khách hàng thân thiết. Ngoài chất lượng sắt thép có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, Thép Mạnh Hà còn dành trọn điểm 10 từ khách hàng bởi dịch vụ chuyên nghiệp, tận tình. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm cùng với số lượng phương tiện chuyên chở hiện đại chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi khách hàng khi ghé thăm Thép Mạnh Hà. 

Với phương châm đồng hành cùng với thương hiệu Việt, Thép Mạnh Hà luôn cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với giá cả tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được báo giá thép hình V Quyền Quyên nhé!

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Rate this post
0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện