Cách tính trọng lượng ống inox, trọng lượng inox là bao nhiêu?

Việc tính trọng lượng inox có ý nghĩa quan trọng trong việc tính toán số lượng, khối lượng inox sử dụng cho công trình. Cách tính trọng lượng ống inox được khá nhiều khách hàng liên hệ Thép Mạnh Hà để tìm hiểu. Bài viết sau đây sẽ cung cấp công thức tính cụ thể để quý khách dễ dàng xác định định lượng phù hợp.

Thép Mạnh Hà chuyên cung cấp inox chất lượng cao đến từ nhiều thương hiệu uy tín trong và ngoài nước hiện nay. Chúng tôi là đại  lý cấp 1 của những nhãn hàng lớn, có hệ thống kho bãi tại nhiều khu vực. Sản phẩm đều có giấy tờ CO CQ hợp lệ, giá phải chăng và nhiều ưu đãi lớn.

Liên hệ Thép Mạnh Hà qua 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Thảo Anh) - 0932.181.345 (Ms. Vân) để được báo giá ống inox.

Cách tính trọng lượng ống inox đơn giản

Mỗi loại ống inox được sản xuất từ những loại inox khác nhau, có chiều dài và độ dày thành ống khác nhau sẽ có trọng lượng khác nhau. Để khách hàng có thể dễ dàng tính toán thì Thép Mạnh Hà sẽ cung cấp cách tính trọng lượng ống inox cụ thể như sau:

Trọng lượng ống inox = (Đường kính – Độ dày) x độ dày x chiều dài ống thép x 3.14 x trọng lượng riêng của loại inox

Trong đó, đường kính và độ dày tính bằng đơn vị mm còn chiều dài tính bằng đơn vị m. Công thức này được áp dụng cho tất cả các loại ống inox tròn hiện nay. Tùy thuộc vào chất liệu inox khác nhau mà sẽ có trọng lượng riêng khác nhau. 

Áp dụng cách tính trọng lượng ống inox để tính toán dễ dàng
Áp dụng cách tính trọng lượng ống inox để tính toán dễ dàng

Ví dụ, khách hàng có thể áp dụng công thức trên để tính trọng lượng inox 304 phi 60 chi tiết có độ dài 6m đường kính 60mm, độ dày 2mm cụ thể như sau: Trọng lượng = (60-2)x2x6x3,14×0.00793 = 17,33 (kg/cây).

Trọng lượng riêng của ống inox 304 và các loại khác

Có thể thấy, để thực hiện được công thức tính toán trên thì người dùng phải biết loại inox mình sử dụng là gì, có trọng lượng riêng bao nhiêu. Như đã nói, tùy theo tính chất và chủng loại mà trọng lượng ống inox khác nhau dù cho các thông số và cách tính trọng lượng ống inox khác nhau.

Để có thể nhanh chóng tính toán đại lượng này khách hàng có thể dựa vào bảng tra trọng lượng cụ thể như sau:

Phân loạiKhối lượng riêng (g/cm3)
304/304L7.93
316/316L7,98
405/410/4207,75
409/430/4347,70

Trên đây là những loại inox thông dụng nhất trên thị trường hiện nay. Trọng lượng riêng của ống inox 304 được xác định là 7.93 g/cm3. Đối với những loại inox khác thì có thể dựa vào công thức sau để xác định trọng lượng riêng:

D= m/v

Trong đó:

  • D là khối lượng riêng
  • m là khối lượng (kg)
  • V là thể tích (m3)

Các loại ống inox công nghiệp trên thị trường hiện nay

Ống inox với nhiều tính năng độc đáo có thể thay thế các loại vật liệu khác trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, có nhiều loại ống inox khác nhau với tính chất khác nhau dù cách tính trọng lượng ống inox tương đồng.

Có nhiều loại ống inox khác nhau trên thị trường thỏa mãn nhu cầu người dùng
Có nhiều loại ống inox khác nhau trên thị trường thỏa mãn nhu cầu người dùng
  • Ống inox công nghiệp 304: Ống inox công nghiệp 304 có khả năng chống ăn mòn rất tốt, độ bền cao, chịu áp lực và có khả năng hoạt động tốt trong môi trường hóa chất. Dù sử dụng trong môi trường nào thì sản phẩm cũng không bị hoen gỉ, biến dạng và ăn mòn. 
  • Ống inox công nghiệp 316: Đây là loại ống inox có độ bền cao nhất, vượt trội nhất. Chính vì thế sản phẩm cũng có giá cao hơn cả. Sản phẩm được dùng trong các ngành đặc thù yêu cầu sự chất lượng tuyệt đối.
  • Ống inox công nghiệp 201: Được làm từ thép không gỉ SUS 201. Chất lượng ống kém hơn 304 và 316, vẫn có thể bị ăn mòn và oxy hóa. Ống được dùng trong sản xuất vật dụng gia đình, gia công cơ khí, đường ống dẫn nước sạch,…
Ống inox công nghiệp 316 có độ bền cao nhất
Ống inox công nghiệp 316 có độ bền cao nhất

Tùy theo nhu cầu sử dụng và tính chất công trình, ứng dụng mà khách hàng có thể sử dụng vật liệu inox khác nhau. Tuy nhiên, hãy nhờ nhân viên bán hàng tư vấn để có lựa chọn phù hợp nhất.

Cập nhật bảng tham khảo trọng lượng ống thép thông dụng

Để thuận tiện tính toán và không phải áp vào công thức cách tính trọng lượng ống inox phức tạp, khách hàng có thể dựa vào bảng tra cụ thể được cung cấp sau đây:

TTMô tảODWTkg/pckg/m
1DN15/ SCH1021.342.116.101.017
2DN20/ SCH1026.672.117.801.299
3DN25/ SCH1033.42.7712.762.127
4DN32/ SCH1042.162.7716.412.735
5DN40/ SCH1048.262.7718.953.159
6DN50/ SCH1060.332.7723.983.997
7DN65/ SCH1073.033.0532.115.351
8DN80/ SCH1088.93.0539.396.564
9DN400/ SCH10406.44.78288.7748.128
10DN550/ SCH10558.85.54461.0576.841
11DN700/ SCH10711.27.92837.84139.639
12DN750/ SCH107627.92898.36149.726
13DN800/ SCH10812.87.92958.87159.812

Tìm hiểu bảng thành phần hóa học của một số loại inox thông dụng

Sau khi đã tìm hiểu cách tính trọng lượng ống inox khách hàng có thể thấy, mỗi loại inox khác nhau có trọng lượng khác nhau. Điều gì đã tạo nên sự khác biệt này? Đó chính là tỷ lệ phần trăm các thành phần hóa học cấu tạo thành vật liệu. Bảng thành phần hóa học cụ thể của inox 201, 304, 316,… được Thép Mạnh Hà cung cấp như sau:

Thành phần

(%)

304304L316316L
Cacbon (C)0.080,030.080.03
Mangan (Mn)2.002.002.002.00
Photpho (P)0.0450.0450.0450.045
Lưu huỳnh (S)0.030.030.030.03
Silicon (Si)0.750.751.001.00
Crom (Cr)18.0 – 20.018.0 – 20.016.0 – 18.016.0 – 18.0
Nickel (Ni)8.0 – 10.58.0 – 10.511.0 – 14.011.0 – 14.0
Molybdenum (Mo)2.00 – 3.002.00 – 3.00

Đơn vị cung cấp ống inox chất lượng cao toàn quốc

Thép Mạnh Hà là đơn vị chuyên cung cấp các loại ống inox đa dạng trên thị trường hiện nay. Chúng tôi có sẵn hàng số lượng lớn trong kho các loại ống inox phi 21, ống inox phi 27…cho đến các loại kích thước lớn như ống inox phi 200,… từ nhiều thương hiệu trong và ngoài nước. Tất cả hàng hóa đều có chứng nhận CO CQ, giấy tờ đảm bảo, kiểm định chất lượng.

Liên hệ Thép Mạnh Hà để được báo giá ống inox cạnh tranh
Liên hệ Thép Mạnh Hà để được báo giá ống inox cạnh tranh

Hàng hóa có độ mới cao, bề mặt không trầy xước, không cong vênh và đúng chủng loại. Khách hàng có thể kiểm hàng tại kho và kiểm khi giao nhận. Nếu phát hiện hàng giả hàng nhái sẽ được hoàn tiền và đền bù.

Nhân viên tư vấn cách tính trọng lượng ống inox rõ ràng chi tiết, báo giá rõ ràng và hỗ trợ tính toán số lượng hàng hợp lý để tránh lãng phí. Giá hộp inox được Thép Mạnh Hà cung cấp luôn cạnh tranh trên thị trường hiện nay. Quý khách có thể tiết kiệm được số tiền lớn mà vẫn đảm bảo độ bền và hiệu quả công trình.

Liên hệ Thép Mạnh Hà thông qua 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Thảo Anh) - 0932.181.345 (Ms. Vân) để được tư vấn cách tính trọng lượng ống inox và tất cả những thông tin khác liên quan đến hộp inox. Khách hàng sẽ nhận được báo giá mới nhất với nhiều chiết khấu, ưu đãi hàng đầu.

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Mr. Châu)
0917.02.03.03 (Ms. Khoa)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Mr. Châu)
0917.02.03.03 (Ms. Khoa)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện