Giá thép Á Châu hôm nay mới nhất do công ty tôn Thép Mạnh Hà cập nhật chắc chắn sẽ giúp khách hàng lựa chọn được dòng sản phẩm chất lượng cao nhưng giá tốt nhất thị trường. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng nói chung và thép hình Á Châu nói riêng, chúng tôi đã phục vụ hàng ngàn khách hàng, đáp ứng được yêu cầu của những khách hàng khó tính nhất.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình U, I, V Á Châu số lượng lớn với giá tốt. Xin vui lòng liên hệ hotline phòng kinh doanh Thép Mạnh Hà để được chúng tôi tư vấn và hỗ trợ báo giá chính xác kèm chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg theo khối lượng đơn hàng từ quý khách.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép Á Châu 24/7: 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí)
Bảng giá thép Á Châu hôm nay mới nhất
Bảng giá thép hình U, I Á Châu dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển tới tận chân công trình trong bán kính 500km. Tại thời điểm khách hàng tham khảo thì giá thực tế đã có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng ở trên.
Thép Mạnh Hà luôn cam kết:
- Giá thép Á Châu rẻ nhất thị trường từ 5 – 20%
- Chất lượng thép cực tốt, có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất
- Khách mua thép Á Châu số lượng lớn sẽ nhận được mức giá chiết khấu hấp dẫn từ 200 – 500 đồng/kg, hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km
- Sản phẩm còn mới nguyên, 100% chưa qua sử dụng, không bị cong vênh, rỉ sét hoặc hư hỏng
- Các loại sắt thép đa dạng về số lượng và kích thước phù hợp với nhu cầu khách hàng từ nhỏ tới lớn, hỗ trợ giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ công trình
- Phương thức thanh toán linh hoạt, hợp đồng rõ ràng.
Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép Á Châu 24/7: 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí)
Báo giá thép U Á Châu hôm nay
Ghi chú: chiều dài cây tiêu chuẩn 6m
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Giá thép U Á Châu | |
(m/cây) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/kg) | (VNĐ/cây) | |
U65x30x3.0 | 6m | 29.00 | 14,000 | 406,000 |
U80x40x4.0 | 6m | 42.30 | 14,000 | 592,200 |
U100x46x4.5 | 6m | 51.54 | 14,000 | 721,560 |
U140x52x4.8 | 6m | 62.40 | 14,000 | 873,600 |
U140x58x4.9 | 6m | 73.80 | 14,000 | 1,033,200 |
U150x75x6.5 | 12m | 223.20 | 14,000 | 3,124,800 |
U160x64x5.0 | 6m | 85.20 | 14,000 | 1,192,800 |
U180x74x5.1 | 12m | 208.80 | 14,000 | 2,923,200 |
U200x76x5.2 | 12m | 220.80 | 14,000 | 3,091,200 |
U250x78x7.0 | 12m | 330.00 | 14,000 | 4,620,000 |
U300x85x7.0 | 12m | 414.00 | 14,000 | 5,796,000 |
U400x100x10.5 | 12m | 708.00 | 14,000 | 9,912,000 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | ||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Báo giá thép I Á Châu hôm nay
Ghi chú: chiều dài cây tiêu chuẩn 6m
Quy cách | Trọng lượng | Giá thép I Á Châu | |||
Kg/m | Kg/ Cây 6m | Thép I đen | Thép I mạ kẽm | Thép I nhúng nóng | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6.72 | 40.32 | 584,440 | 806,200 | 1,048,120 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6.72 | 40.32 | 592,504 | 814,264 | 1,056,184 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 7.21 | 43.26 | 670,330 | 908,260 | 1,167,820 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 8.36 | 50.16 | 712,072 | 987,952 | 1,288,912 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 14.00 | 84.00 | 1,175,800 | 1,637,800 | 2,141,800 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 14.00 | 84.00 | 1,201,000 | 1,663,000 | 2,131,384 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 18.20 | 109.20 | 1,561,360 | 2,161,960 | 2,770,859 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 18.20 | 109.20 | 1,594,120 | 2,194,720 | 2,803,619 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 21.30 | 127.80 | 1,827,340 | 2,503,146 | 3,215,760 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 21.30 | 127.80 | 1,865,680 | 2,541,486 | 3,254,100 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 25.70 | 154.20 | 2,204,860 | 3,020,270 | 3,880,088 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 25.70 | 154.20 | 2,251,120 | 3,066,530 | 3,926,348 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 29.60 | 177.60 | 2,539,480 | 3,478,629 | 4,468,926 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 29.60 | 177.60 | 2,592,760 | 3,531,909 | 4,522,206 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 32.00 | 192.00 | 2,764,600 | 3,779,896 | 4,850,488 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 32.00 | 192.00 | 2,822,200 | 3,837,496 | 4,908,088 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 36.70 | 220.20 | 3,170,680 | 4,288,416 | 5,469,568 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 36.70 | 220.20 | 3,236,740 | 4,354,476 | 5,535,628 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 41.40 | 248.40 | 3,576,760 | 4,837,638 | 6,170,056 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 49.60 | 297.60 | 4,285,240 | 5,795,858 | 7,392,184 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 49.60 | 297.60 | 4,374,520 | 5,885,138 | 7,481,464 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 56.60 | 339.60 | 5,059,840 | 6,783,650 | 8,605,264 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 66.00 | 396.00 | 5,741,800 | 7,667,944 | 9,498,256 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 66.00 | 396.00 | 5,900,200 | 7,826,344 | 9,656,656 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 76.00 | 456.00 | 6,794,200 | 9,012,184 | 11,119,816 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 89.60 | 537.60 | 8,010,040 | 10,624,927 | 13,109,713 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 106.00 | 636.00 | 9,667,000 | 12,569,704 | 15,509,296 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 185.00 | 1110.00 | 16,538,800 | 22,270,840 | 27,401,260 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 210.00 | 1260.00 | 20,537,800 | 26,666,440 | 32,490,160 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | |||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Báo giá thép V Á Châu hôm nay
Ghi chú: chiều dài cây tiêu chuẩn 6m
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V Á Châu | ||
mm | (kg/cây) | Thép V đen | Thép V mạ kẽm điện phân | Thép V nhúng nóng | |
V25*25 | 1.5 | 4.5 | 51,550 | 76,300 | 94,300 |
2.0 | 5.0 | 57,300 | 84,800 | 104,800 | |
2.5 | 5.4 | 61,900 | 91,600 | 113,200 | |
3.5 | 7.2 | 82,600 | 122,200 | 151,000 | |
V30*30 | 2.0 | 5.5 | 60,300 | 93,300 | 115,300 |
2.5 | 6.3 | 69,100 | 106,900 | 132,100 | |
2.8 | 7.3 | 80,100 | 123,900 | 153,100 | |
3.5 | 8.4 | 92,200 | 142,600 | 176,200 | |
V40*40 | 2.0 | 7.5 | 78,550 | 127,300 | 157,300 |
2.5 | 8.5 | 89,050 | 144,300 | 178,300 | |
2.8 | 9.5 | 99,550 | 161,300 | 199,300 | |
3.0 | 11.0 | 115,300 | 186,800 | 230,800 | |
3.3 | 11.5 | 120,550 | 195,300 | 241,300 | |
3.5 | 12.5 | 131,050 | 212,300 | 262,300 | |
4.0 | 14.0 | 146,800 | 237,800 | 293,800 | |
V50*50 | 2.0 | 12.0 | 125,800 | 203,800 | 251,800 |
2.5 | 12.5 | 131,050 | 212,300 | 262,300 | |
3.0 | 13.0 | 136,300 | 220,800 | 272,800 | |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | |||||
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03 |
Tìm hiểu chung về thương hiệu thép Á Châu
Thép Á Châu là tên gọi các sản phẩm sắt thép nói chung của công ty Cổ phần Thép Á Châu. Với hơn 16 năm xây dựng và phát triển, Á Châu tự hào là đối tác chiến lược của nhiều đơn vị uy tín hàng đầu cung ứng dòng sắt thép chất lượng cao được người tiêu dùng ưa chuộng. Tất cả các sản phẩm thép Á Châu đều được sản xuất từ phôi thép đúng dòng có khả năng chịu lực, chịu thời tiết khắc nghiệt đảm bảo yêu cầu khó tính nhất từ khách hàng.
Mỗi một sản phẩm của thương hiệu này đều được sản xuất trong dây chuyền công nghệ hiện đại, trải qua khâu kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường. Tập đoàn thép Á Châu cũng thuê nhiều chuyên gia nước ngoài để giám sát, đưa nhân viên đi bồi dưỡng, nâng cao tay nghề. Do vậy, chỉ sau ít năm ra mắt thị trường, thép Á Châu đã nhanh chóng chiếm thị phần lớn và được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư lựa chọn cho công trình nhà mình.
Thép Á Châu đa dạng về mẫu mã, kích thước nên được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đến nay, các dòng sản phẩm thép Á Châu đã có mặt trên khắp 63 tỉnh thành cả nước. Người tiêu dùng nên lựa chọn những địa chỉ lớn, uy tín để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.
Các dòng thép Á Châu đang phân phối trên thị trường
Hiện nay, công ty Cổ phần thép Á Châu đang sản xuất và phân phối ra thị trường các dòng sản phẩm là:
- Thép hình U
- Thép hình I
- Thép hình V
- Thép phế liệu
- Phôi thép
- …
Trong đó, các dòng thép hình Á Châu là những sản phẩm mũi nhọn có tốc độ phân phối nhiều nhất. Các sản phẩm này đều có nguyên liệu nhập khẩu trực tiếp từ nhiều quốc gia lớn hoặc các tập đoàn lớn trong nước nên rất ít tạp chất và đảm bảo chất lượng cho công trình.
Bảng tra quy cách, khối lượng các loại thép Á Châu
Việc nắm vững quy cách và khối lượng từng loại thép Á Châu giúp chủ đầu tư dễ dàng lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp với công trình và tiết kiệm chi phí nhất có thể. Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách bảng quy cách của thép hình U và thép hình I – dòng thép hình được ưa chuộng nhất hiện nay.
Quy cách và khối lượng thép hình U Á Châu
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng |
(m/cây) | (kg/cây 6m) | |
U65x30x3.0 | 6m | 29.00 |
U80x40x4.0 | 6m | 42.30 |
U100x46x4.5 | 6m | 51.54 |
U140x52x4.8 | 6m | 62.40 |
U140x58x4.9 | 6m | 73.80 |
U150x75x6.5 | 12m | 223.20 |
U160x64x5.0 | 6m | 85.20 |
U180x74x5.1 | 12m | 208.80 |
U200x76x5.2 | 12m | 220.80 |
U250x78x7.0 | 12m | 330.00 |
U300x85x7.0 | 12m | 414.00 |
U400x100x10.5 | 12m | 708.00 |
Quy cách và khối lượng thép hình I Á Châu
Quy cách | Trọng lượng | |
Kg/m | Kg/ Cây 6m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6.72 | 40.32 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6.72 | 40.32 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 7.21 | 43.26 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 8.36 | 50.16 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 14.00 | 84.00 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 14.00 | 84.00 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 18.20 | 109.20 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 18.20 | 109.20 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 21.30 | 127.80 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 21.30 | 127.80 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 25.70 | 154.20 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 25.70 | 154.20 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 29.60 | 177.60 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 29.60 | 177.60 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 32.00 | 192.00 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 32.00 | 192.00 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 36.70 | 220.20 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 36.70 | 220.20 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 41.40 | 248.40 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 49.60 | 297.60 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 49.60 | 297.60 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 56.60 | 339.60 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 66.00 | 396.00 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 66.00 | 396.00 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 76.00 | 456.00 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 89.60 | 537.60 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 106.00 | 636.00 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 185.00 | 1110.00 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 210.00 | 1260.00 |
Quy cách và khối lượng thép hình V Á Châu
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng |
mm | (kg/cây) | (kg/cây 6m) | |
V25*25 | 1.5 | 4.5 | 27.00 |
2.0 | 5.0 | 30.00 | |
2.5 | 5.4 | 32.40 | |
3.5 | 7.2 | 43.20 | |
V30*30 | 2.0 | 5.5 | 33.00 |
2.5 | 6.3 | 37.80 | |
2.8 | 7.3 | 43.80 | |
3.5 | 8.4 | 50.40 | |
V40*40 | 2.0 | 7.5 | 45.00 |
2.5 | 8.5 | 51.00 | |
2.8 | 9.5 | 57.00 | |
3.0 | 11.0 | 66.00 | |
3.3 | 11.5 | 69.00 | |
3.5 | 12.5 | 75.00 | |
4.0 | 14.0 | 84.00 | |
V50*50 | 2.0 | 12.0 | 72.00 |
2.5 | 12.5 | 75.00 | |
3.0 | 13.0 | 78.00 |
5 Lý do bạn nên mua thép Á Châu tại công ty tôn Thép Mạnh Hà
Nếu như bạn biết mua thép Á Châu chất lượng ở đâu thì sao không ghé ngay Thép Mạnh Hà. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, công ty chúng tôi là địa chỉ tin cậy số 1 miền Nam được khách hàng yêu thích. Đến với Thép Mạnh Hà, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như dịch vụ mà chúng tôi cam kết.
100% thép Á Châu là sản phẩm chất lượng tốt
Thép Mạnh Hà là đối tác lâu năm của các thương hiệu thép uy tín trong nước như Hòa Phát, Pomina, Miền Nam, Tôn Đông Á,… trong đó có thép Á Châu. Chúng tôi nhập hàng không thông qua trung gian nên giá thành bao giờ cũng rẻ hơn thị trường khoảng 10 – 20%. Đặc biệt, mọi loại sắt thép đều có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ đạt tiêu chuẩn.
Giao hàng nhanh chóng tận công trình
Sở hữu các phương tiện chuyên chở hiện đại cùng đội ngũ nhân viên lành nghề, nhanh nhẹn, Thép Mạnh Hà sẵn sàng nhận và giao hàng tới tận chân công trình cho khách hàng. Chỉ với 1 cuộc gọi đơn giản là bạn đã có ngay những sản phẩm chất lượng nhất ngay trong ngày mà không phải tốn thêm chi phí vận chuyển.
Chính sách dịch vụ hấp dẫn
Đối với những khách hàng thân thiết, khách mua hàng số lượng lớn, Thép Mạnh Hà còn có chính sách ưu đãi cực hấp dẫn khi chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng trong bán kính 500km. Ngoài ra, chúng tôi cũng có chính sách chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu khách hàng đến với Thép Mạnh Hà.
Được kiểm tra hàng trước khi nhận
Trước khi nhận hàng, bạn có thể kiểm tra chất lượng cũng như số lượng, quy cách thép Á Châu để đảm bảo chúng tôi giao đúng loại sắt thép chất lượng. Như vậy, khách hàng có thể yên tâm hơn khi lựa chọn Thép Mạnh Hà.
Phương thức thanh toán linh hoạt
Khách mua thép Á Châu của chúng tôi có thể thanh toán bất kỳ hình thức nào nếu khách hàng thấy tiện. Mọi giao dịch đều có hợp đồng rõ ràng, đảm bảo tính minh bạch và quyền lợi của hai bên.
Còn chờ gì mà không liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được mức giá thép Á Châu ưu đãi nhất hôm nay!
Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ
Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM
Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM
CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu
Email: tonthepmanhha@gmail.com
Website: https://thepmanhha.com.vn
Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)
Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:
Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM
Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương
Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM
Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM
Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM
CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu
Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)