Tìm hiểu ống inox vi sinh là gì và ứng dụng cụ thể như thế nào?

Khách hàng đang cần tìm kiếm thêm thông tin về ống inox vi sinh là gì cũng như cập nhật những thông tin khác liên quan đến sản phẩm này? Bài viết của Thép Mạnh Hà sẽ mang đến mọi kiến thức cần thiết để quý khách hiểu hơn về sản phẩm trước khi mua và sử dụng.

Thép Mạnh Hà là đơn vị cung cấp ống inox hàng đầu tại thị trường miền Nam hiện nay. Với hệ thống đại lý lớn, hợp tác với những thương hiệu uy tín, chúng tôi không những đảm bảo giá tốt nhất mà còn có thể tự tin khẳng định chất lượng cao nhất.

Liên hệ hotline để mua các sản phẩm ống inox và nhận ưu đãi lớn: 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí)

Định nghĩa sản phầm ống inox vi sinh là gì?

Ống inox vi sinh là gì? Đây là loại ống inox đặc biệt được thiết kế và sản xuất để đáp ứng các yêu cầu vệ sinh và an toàn trong các ứng dụng liên quan đến ngành thực phẩm, y tế, và xử lý nước. 

Sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ inox, thường là loại inox 304 và 316. Inox có khả năng chống ăn mòn, chịu được tác động hóa chất và có độ bền cao. Mặt trong và ngoài ống được đánh bóng để tránh được mảng bám thực phẩm hay y tế. Sau khi đánh bóng thì bề mặt có độ nhám nhỏ, thường là 180 grid.

Tìm hiểu ống inox vi sinh là gì?
Tìm hiểu ống inox vi sinh là gì?

Bởi vậy ống inox vi sinh có bề mặt mịn, không có các nếp gấp hay mối hàn gồ ghề. Chính điều này giúp tránh tạo điều kiện thuận lợi cho vi khuẩn, vi rút và các tác nhân gây nhiễm bẩn. Ống inox vi sinh tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định về vệ sinh như ISO 2037, DIN 11850, 3A và các tiêu chuẩn quốc tế khác. Mục đích nhằm đảm bảo tính sạch sẽ và an toàn trong quá trình sử dụng. 

Tùy theo yêu cầu mà độ bóng có các mức khác nhau. Ngoài yêu cầu về độ bóng sáng mặt ngoài thì độ bóng sáng mặt trong chính là yếu tố quyết định tính hữu dụng tạo thành yếu tố vi sinh. 

Các loại phụ kiện ống inox vi sinh là gì?

Ống inox vi sinh được sản xuất cho những ứng dụng đa dạng với nhiều kích thước, kiểu dáng khác nhau. Bởi vậy kèm theo mỗi sản phẩm sẽ có những phụ kiện đi kèm giúp hoàn thiện tính năng và thuận tiện sử dụng. 

Các loại phụ kiện kèm theo khi dùng ống inox vi sinh
Các loại phụ kiện kèm theo khi dùng ống inox vi sinh

Vậy những loại phụ kiện ống inox vi sinh là gì? Thép Mạnh Hà sẽ liệt kê cụ thể cho khách hàng như sau:Ống nối inox vi sinh.

  • Hộp inox vi sinh.
  • Rắc co vi sinh.
  • Van, co, tê, bầu giảm, …
  • Khớp nối inox và ống nối vi sinh các loại.
  • Đầu bịt inox và giăng cao su.
  • Cùm, giá đỡ và thanh ren inox.

Ống inox vi sinh trên thị trường có những loại kích thước nào?

Tùy thuộc vào mục đích và công dụng, bạn có thể lựa chọn từ các kích thước khác nhau của ống inox vi sinh. Để đạt được mức độ chính xác và đáp ứng nhu cầu của bạn, rất quan trọng để biết về chiều dài và độ dày của ống. 

Vậy những loại kích thước của ống inox vi sinh là gì? Dưới đây là 3 loại kích thước phổ biến mà bạn có thể tham khảo:

Tùy theo nhu cầu sử dụng có thể chọn kích thước ống khác nhau
Tùy theo nhu cầu sử dụng có thể chọn kích thước ống khác nhau
  • Ống inox 201: Được sử dụng trong trang trí và thường có kích thước từ Ø6 đến Ø9. Loại ống này thường được dùng để tạo các chi tiết trang trí nhỏ và không yêu cầu độ bền cao.
  • Ống inox 304: Được sử dụng trong ngành công nghiệp và có kích thước từ Ø10 đến Ø300. Loại ống này thường được dùng để làm ống dẫn chất lỏng, ống nồi hơi áp suất, ống chèn dẫn dầu và ống dẫn các loại thực phẩm khác. Ống inox 304 có tính ổn định và chịu được áp lực và điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  • Ống inox 316: Tương tự như ống inox 304, ống inox 316 cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp. Tuy nhiên, ống inox 316 có giá thành và chất lượng cao hơn so với ống inox 304. Thường được sử dụng với kích thước từ Ø30 trở lên. Ống inox 316 thường được lựa chọn trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và chịu được môi trường ăn mòn mạnh.

Phân loại ống inox vi sinh chi tiết

Ngoài phân loại theo kích thước ống và chất liệu inox thì còn có thể phân loại theo hình thức sản xuất. Vậy cụ thể theo hình thức cấu tạo thì phân loại ống inox vi sinh là gì? Cụ thể có 2 loại như sau:

Ống đúc inox vi sinh

Sản phẩm có tên Tiếng Anh là “Sanitary Tube”.  Thông số kỹ thuật ống đúc cụ thể như sau: 

  • Tiêu chuẩn: Ống đúc inox vi sinh SMS A270 và DIN 11850. Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn khác không phổ biến như: 3A, ISO, BPE..
  • Mác thép: Thép không gỉ 304 hoặc 304L, thép 316 & 316L
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét
  • Độ bóng: Đánh bóng bằng Ra ≤ 0.4μm hoặc <0.8μm; Chải với Ra <0,8μm
Ống đúc có độ bền và tính đồng nhất cao
Ống đúc có độ bền và tính đồng nhất cao

Các size phổ biến của ống đúc inox vi sinh  tiêu chuẩn SMS A270 thường được sử dụng như:

  • Ống đúc vi sinh kích thước 12.7×1.2x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước 19×1.2x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước 25.4×1.2x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước 25.4×1.5x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước 38×1.2x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước 38×1.5x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước 50.8×1.2x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước 50.8×1.5x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước 63.5×1.5x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước 63.5×1.5x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước 76×1.65x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước 76x2x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước 102x2x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước 102x2x6000mm

Các size phổ biến của ống đúc inox vi sinh  tiêu chuẩn DIN 11850-1 thường được sử dụng như:

  • Ống đúc vi sinh kích thước DN10 12×1.5x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước DN15 18×1.5x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước DN20 22×1.5x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước DN25 28×1.5x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước DN32 34×1.5x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước DN40 40×1.5x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước DN50 52×1.5x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước DN65 40x2x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước DN 80x2x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước DN100 104x2x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước DN125 129x2x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước DN150 154x2x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước DN200 204x2x6000mm, Ống đúc vi sinh kích thước DN250 254x2x6000mm
  • Ống đúc vi sinh kích thước DN300 304x2x6000mm

Ống hàn inox vi sinh

Ống hàn inox vi sinh còn có tên tiếng Anh là Sanitary Tube Welded. Những thông số sản xuất cụ thể được quy định như sau:

  • Tiêu chuẩn: A270, DIN11850
  • Vật liệu: Thép không gỉ 304 hoặc 304L, 316 & 316L (ủ, không ủ hoặc ủ nguội)
  • Độ dài: 6 mét
  • Đánh bóng: Ra ≤ 0.4μm hoặc <0.8μm chua; Chải với Ra <0,8μm
  • Kích thước: SMS, ISO 0.5 “~ 4”; DIN DN10 ~ DN300

Điểm khác nhau giữa ống hàn và ống đúc ống inox vi sinh là gì? Ống đúc inox vi sinh được chế tạo tại nhà máy bằng cách sử dụng phương pháp đùn ép phôi inox. Sản phẩm có độ đồng nhất cao, có thể uốn dẻo mà không ảnh hưởng đến chất lượng. Trong khi đó ống hàn thì có mối hàn nên tính đồng nhất kém hơn.

Tùy từng ứng dụng với yêu cầu khác nhau mà sử dụng loại ống khác nhau. Tuy nhiên, ống hàn vẫn có độ phổ biến hơn vì giá thành thấp hơn ống đúc. 

Những tiêu chuẩn nào để có thể đánh giá chất lượng ống inox vi sinh?

Để mua các sản phẩm ống inox chất lượng, người mua cần tìm hiểu về các tiêu chuẩn của ống inox vi sinh. Nếu đáp ứng được mới có thể đảm bảo tính năng cũng như hiệu quả trong quá trình sử dụng. Vậy những tiêu chuẩn để có thể đánh giá ống inox vi sinh là gì

Thành phần hóa học

Ống inox vi sinh bao gồm các thành phần như Niken, Nito, Crom,… Tỷ lệ giữa các thành phần này được tính toán cụ thể và ảnh hưởng lớn đến chất lượng ống. Điều này là rất quan trọng và cần phải lưu ý khi đánh giá chất lượng ống. Ví dụ, hàm lượng Crom cao sẽ cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt cho ống inox. Trong khi hàm lượng Nito cao có thể tăng độ cứng của ống.

Thành phần hóa học ảnh hưởng đến chất lượng ống inox vi sinh
Thành phần hóa học ảnh hưởng đến chất lượng ống inox vi sinh

Tiêu chuẩn độ bền

Tất cả các sản phẩm ống inox vi sinh cần đảm bảo độ bền. Điều này là quan trọng vì ống inox không chỉ được sử dụng một lần mà còn được tái sử dụng nhiều lần. Do đó, ống inox cần có độ bền cao để có thể sử dụng lâu dài vẫn đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí.

Khả năng chịu nhiệt cao

Khả năng chịu nhiệt của ống inox vi sinh là gì? Đây là một tiêu chuẩn quan trọng mà người dùng quan tâm. Có nhiều loại ống inox có thể chịu được nhiệt độ liên tục lên đến 870 độ C. Thậm chí, một số loại inox còn có khả năng chịu nhiệt lên đến 925 độ C. Người dùng cần căn cứ vào yêu cầu chịu nhiệt của công trình hoặc sản phẩm để lựa chọn ống inox vi sinh phù hợp.

Kích thước ống inox

Mỗi loại ống inox được nhà sản xuất đưa ra thị trường với các kích thước tiêu chuẩn khác nhau về độ dày và chiều dài. Khi mua hàng, khách hàng cần nắm rõ các kích thước tiêu chuẩn hiện có trên thị trường để có phương án tối ưu. Điều này cũng giúp tránh việc phải đặt hàng đặc biệt và gây tốn kém thêm chi phí cho công trình.

Tóm lại, khi mua ống inox vi sinh, người mua cần xem xét các tiêu chuẩn về thành phần hóa học, độ bền, khả năng chịu nhiệt và kích thước. Có như vậy mới có thể chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu cụ thể.

Ứng dụng ống inox vi sinh thực tế như thế nào?

Trên thị trường hiện nay, ống inox vi sinh đang được sử dụng ngày càng phổ biến, đặc biệt là trong ngành công nghiệp và dân dụng. Các ứng dụng của inox vi sinh cũng xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Vậy cụ thể, ứng dụng ống inox vi sinh là gì?

Ống inox vi sinh thường được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
Ống inox vi sinh thường được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
  • Trong lĩnh vực chế tạo dụng cụ bếp: Inox được sử dụng để sản xuất các dụng cụ như dao, kéo, dĩa trái cây, giá đựng bát đũa và các vật dụng khác trong bếp.
  • Trong lĩnh vực y tế: Inox được sử dụng để làm khay đựng thuốc, ống tiêm, khay đựng thức ăn cho bệnh nhân và một số thiết bị y tế khác.
  • Trong lĩnh vực nội thất: Ống inox vi sinh được sử dụng để làm lan can lô gia, tay vịn cầu thang, tay nắm cửa ra phòng, mang lại tính thẩm mỹ và độ bền cho không gian nội thất.
  • Trong lĩnh vực ống và phụ kiện inox: Các ống và phụ kiện inox được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau, bao gồm cả van inox.
  • Làm chân ren cho các thiết bị đo: Inox còn được sử dụng để làm chân ren cho các thiết bị đo như chân đồng hồ đo nhiệt kế hoặc đo áp suất, đảm bảo độ chính xác và ổn định của các máy móc này.

Mua ống inox vi sinh chất lượng cao, giá tốt tại Thép Mạnh Hà

Ống inox vi sinh là gì và ứng dụng như thế nào đã được giải đáp. Ống có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, y tế, xây dựng, đời sống… nên nhu cầu sử dụng cao. Tuy nhiên, không phải dễ dàng để có thể chọn được nhà cung cấp uy tín, chất lượng và giá tốt.

Thép Mạnh Hà là một trong những nhà cung cấp nhiều khách hàng đánh giá cao. Công ty đã hoạt động thời gian dài, cung cấp sản phẩm cho nhiều công trình và nhận được phản hồi tích cực.

Những ưu điểm của ống inox vi sinh là gì khi mua hàng tại Thép Mạnh Hà? Quý khách sẽ được miễn phí vận chuyển 500km, giảm giá lên đến 500 đồng mỗi kg cho đơn hàng đầu tiên, giảm thêm giá trị đơn hàng cho những lần tiếp theo. Chúng tôi có hệ thống kho bãi tại nhiều tỉnh thành nên đảm bảo giao hàng số lượng lớn trong ngày.

Thép Mạnh Hà báo giá ống inox vi sinh cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Mức giá công ty đưa ra đã gồm VAT và không phát sinh phụ phí. Hàng hóa đến từ những thương hiệu uy tín hàng đầu hiện nay, có chứng nhận CO CQ đầy đủ. Nếu phát hiện hàng giả, hàng nhái, trà trộn hàng đã qua sử dụng chúng tôi sẽ bồi thường.

Liên hệ Thép Mạnh Hà thông qua hotline 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí) để tìm hiểu thêm ống inox vi sinh là gì và được nhân viên giải đáp những câu hỏi liên quan. Mua sắt thép xây dựng, đến với Thép Mạnh Hà để an tâm và tiết kiệm.

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện