Giá Xà gồ tại Quận 8 – Tôn thép Mạnh Hà là một trong những loại sắt thép quan trọng trong xây dựng, được sử dụng để tạo ra các kết cấu khung của các công trình như nhà xưởng, nhà kho, tòa nhà cao tầng, cầu đường, cầu trục,… Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những đại lý cung cấp xà gồ uy tín tại Quận 8, với chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt được khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Để tìm hiểu giá cả cụ thể, bạn có thể liên hệ với các đại lý phân phối sắt thép và xà gồ tại Quận 8 – Tôn Thép Mạnh Hà để được tư vấn và báo giá chi tiết. Tôn Thép Mạnh Hà thường cung cấp các loại xà gồ đen, mạ kẽm, nhúng nóng và các loại sắt thép khác với giá cả cạnh tranh và chất lượng đảm bảo.
Tôn Thép Mạnh Hà – Địa chỉ cung cấp Giá Xà Gồ Tại Quận 8 Mới Nhất cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ Tôn Thép Mạnh Hà | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thị trường tiêu thụ Giá Xà Gồ Tại Quận 8 của Tôn Thép Mạnh Hà
Quận 8 là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ và đông đúc tại thành phố Hồ Chí Minh, với nhiều dự án xây dựng mới được triển khai và các công trình cũ đang được nâng cấp và sửa chữa. Với sự phát triển này, thị trường tiêu thụ Xà Gồ tại Quận 8 đang trở thành một trong những thị trường sôi động và tiềm năng nhất của Tôn Thép Mạnh Hà.
Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về Xà Gồ tại Quận 8 với đầy đủ các loại sản phẩm Xà Gồ từ Xà Gồ đen, Xà Gồ mạ kẽm đến Xà Gồ nhúng kẽm đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Chất lượng sản phẩm của Tôn Thép Mạnh Hà được đảm bảo với tiêu chuẩn chất lượng cao và được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền, độ chắc và độ bền màu sắc.
Các sản phẩm Xà Gồ của Tôn Thép Mạnh Hà được cung cấp với giá cả cạnh tranh và hợp lý, đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng, từ các công trình xây dựng nhỏ, đến các dự án lớn và phức tạp. Tôn Thép Mạnh Hà cam kết đưa ra giá cả cạnh tranh, phù hợp với tất cả các đối tượng khách hàng và thực hiện dịch vụ giao hàng nhanh chóng và đúng thời gian, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí cho các dự án của mình.
Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại Quận 8, Tôn Thép Mạnh Hà đã mở rộng cơ sở sản xuất và phân phối sản phẩm, tăng cường thêm nhân lực và phát triển hệ thống cung cấp hàng hóa, giúp đáp ứng nhanh chóng và chính xác nhu cầu của khách hàng.
Tóm lại, thị trường tiêu thụ Xà Gồ tại Quận 8 đang phát triển rất mạnh mẽ và tiềm năng. Với chất lượng sản phẩm đảm bảo, giá cả cạnh tranh, dịch vụ giao hàng đúng thời gian và phạm vi cung cấp sản phẩm rộng khắp toàn Quận 8 cũng như TPHCM và các tĩnh lân cận.
Lợi ích của việc sử dụng Xà Gồ tại Quận 8 của Tôn Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà là một trong những nhà cung cấp hàng đầu của Xà Gồ tại Quận 8, với nhiều sản phẩm đa dạng và chất lượng cao. Sử dụng Xà Gồ của Tôn Thép Mạnh Hà mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng như sau:
- Đáp ứng được nhu cầu xây dựng: Xà Gồ được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, là vật liệu không thể thiếu trong quá trình thi công các công trình như nhà ở, công nghiệp hay dân dụng. Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp các sản phẩm Xà Gồ đa dạng về kích thước, độ dày và chiều dài, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng.
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm: Sản phẩm Xà Gồ của Tôn Thép Mạnh Hà được sản xuất bằng quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và tính đồng đều trong quá trình sử dụng. Xà Gồ của Tôn Thép Mạnh Hà có độ bền cao, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng của ngành xây dựng.
- Tiết kiệm chi phí: Xà Gồ của Tôn Thép Mạnh Hà được cung cấp với giá cả cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí đầu tư trong quá trình xây dựng.
- Dịch vụ hỗ trợ tốt: Tôn Thép Mạnh Hà cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ hỗ trợ tốt nhất, từ tư vấn sản phẩm, giải đáp thắc mắc, cho đến giao hàng và hậu mãi sau bán hàng. Với đội ngũ nhân viên tận tâm, nhiệt tình, Tôn Thép Mạnh Hà sẽ đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
- An toàn và đáng tin cậy: Xà Gồ của Tôn Thép Mạnh Hà đáp ứng được các yêu cầu về an toàn và đáng tin cậy trong quá trình sử dụng. Sản phẩm được sản xuất bằng các quy trình tiên tiến, đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng và người sử dụng.
Bảng giá sắt thép xà gồ C 2023 mới nhất
Dưới đây là bảng giá sắt thép xà gồ C các loại mà công ty chúng tôi muốn gửi đến quý khách. Trong đó bao gồm: Giá sắt thép xà gồ C đen và Giá sắt thép xà gồ C mạ kẽm các loại. Lưu ý, bảng giá không phải là cố định và không hoàn toàn chính xác ngay cả khi quý khách đang xem bài viết này.
Để biết báo giá xà gồ C chính xác nhất tại mọi thời điểm mua hàng, nhanh chóng liên hệ hotline của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
1/ Bảng giá sắt thép xà gồ C đen 2023 tại Tphcm
Quy Cách | Đơn giá (VNĐ) | ||
1,8ly | 2,0ly | 2,4 LY | |
C 80 x 40 | 26 | 27.5 | 31.5 |
C 100 x 50 | 31.5 | 34.5 | 37.6 |
C 125 x 50 | 35 | 38 | 44 |
C 150 x 50 | 39 | 43 | 51 |
C 180 x 50 | 43 | 52 | 57 |
C 200 x 50 | 46 | 51 | 61 |
C 250 x 50 | 52.5 | 63 | 68.7 |
C 250 x 65 | 60 | 68 | 81 |
2/ Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023
Quy cách | Độ dày (ly) | |||
1,5 | 1,8 | 2,0 | 2,4 | |
Xà Gồ C(40*80) | 28000 | 33000 | 36000 | |
Xà Gồ C(50*100) | 36000 | 42000 | 46000 | 61000 |
Xà Gồ C(50*125) | 40000 | 46000 | 52000 | 66000 |
Xà Gồ C(50*150) | 45000 | 52500 | 59000 | 76000 |
Xà Gồ C(150*65) | 55000 | 64000 | 70000 | 87000 |
Xà Gồ C(180*50) | 49000 | 60000 | 66000 | 87000 |
Xà Gồ C(180*65) | 58000 | 71000 | 78000 | 94000 |
Xà Gồ C(200*50) | 54000 | 64000 | 82000 | 92000 |
Xà Gồ C(200*65) | 61000 | 75000 | 88000 | 100000 |
Xà Gồ C(65*250) | 84000 | 96000 | 114000 |
3/ Bảng giá xà gồ C mạ kẽm cạnh đủ cắt theo yêu cầu
Quy cách | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2.0 ly | Dày 2.3 ly |
Xà gồ C 80 x 40 | 34.000 | 40.000 | 44.000 | 54.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 42.000 | 50.000 | 55.000 | 74.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 47.000 | 55.000 | 59.000 | 79.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 53.000 | 61.000 | 69.000 | 89.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 63.000 | 75.000 | 83.000 | 101.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 59.000 | 70.000 | 77.000 | 100.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 69.000 | 82.000 | 91.000 | 110.000 |
Xà gồ C 200 x 50 | 64.000 | 76.000 | 83.000 | 106.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 72.000 | 86.000 | 96.000 | 117.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | Liên hệ | 91.000 | 101.000 | 124.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | Liên hệ | Liên hệ | 116.000 | 134.000 |
4/ Giá xà gồ C mạ kẽm cạnh thiếu theo yêu cầu
Quy cách | Dày 1.5 ly | Dày 1.8 ly | Dày 2.0 ly | Dày 2.3 ly |
Xà gồ C 80 x 40 | 30.000 | 36.000 | 40.000 | 50.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 38.000 | 46.000 | 51.000 | 70.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 43.000 | 51.000 | 55.000 | 75.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 49.000 | 57.000 | 65.000 | 85.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 59.000 | 71.000 | 79.000 | 97.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 55.000 | 66.000 | 73.000 | 96.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 65.000 | 78.000 | 87.000 | 106.000 |
Xà gồ C 200 x 50 | 60.000 | 72.000 | 79.000 | 102.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 68.000 | 82.000 | 92.000 | 113.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | Liên hệ | 87.000 | 97.000 | 120.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | Liên hệ | Liên hệ | 112.000 | 130.000 |
Lưu ý bảng giá xà gồ C trên
- Bảng giá xà gồ C không cố định và có thể tăng giảm tùy thời điểm trong ngày
- Đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí gia hàng tại Tphcm
- Cam kết chất lượng, chính hãng trực tiếp từ đơn vị sản xuất
- Số lượng lớn, mới 100%, xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng
Báo giá sắt thép xà gồ Z 2023 mới nhất
1/ Bảng giá sắt thép xà gồ Z đen 2023 tại Tphcm
Quy Cách (mm) | Độ dày (ly) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | |
Xà gồ Z 125x52x58 | 61500 | 70500 | 77000 | 95500 |
Xà gồ Z 125x55x55 | 61500 | 70500 | 77000 | 95500 |
Xà gồ Z 150x52x58 | 67500 | 78000 | 86000 | 107000 |
Xà gồ Z 150x55x55 | 67500 | 78000 | 86000 | 107000 |
Xà gồ Z 150x62x68 | 71500 | 83000 | 91000 | 108500 |
Xà gồ Z 150x65x65 | 71500 | 83000 | 91000 | 108500 |
Xà gồ Z 180x62x68 | 77000 | 89000 | 98000 | 109000 |
Xà gồ Z 180x65x65 | 77000 | 89000 | 98000 | 109000 |
Xà gồ Z 180x72x78 | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 180x75x75 | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 200x62x68 | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 200x65x65 | 81500 | 94500 | 103500 | 121500 |
Xà gồ Z 200x72x78 | Liên hệ | 100500 | 104500 | 128500 |
Xà gồ Z 200x75x75 | Liên hệ | 100500 | 104500 | 128500 |
Xà gồ Z 250x62x68 | Liên hệ | Liên hệ | 109000 | 135500 |
Xà gồ Z 400x150x150 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
2/ Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng mới nhất
Quy Cách | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đ/m) |
Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65250 |
Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69600 |
Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78300 |
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87000 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100050 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108750 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121800 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130500 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72500 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77333 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87000 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96667 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111167 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120833 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135333 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145000 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80000 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85333 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96000 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106667 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122667 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133333 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149333 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160000 |
Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78750 |
Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84000 |
Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94500 |
Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105000 |
Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120750 |
Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131250 |
Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147000 |
Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157500 |
Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90000 |
Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96000 |
Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108000 |
Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120000 |
Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138000 |
Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150000 |
Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168000 |
Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180000 |
Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95000 |
Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101333 |
Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114000 |
Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126667 |
Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145667 |
Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158333 |
Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177333 |
Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190000 |
Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108250 |
Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121781 |
Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135313 |
Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155609 |
Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169141 |
Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189438 |
Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202969 |
Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113000 |
Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127125 |
Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141250 |
Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162438 |
Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176563 |
Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197750 |
Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237300 |
Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119250 |
Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134156 |
Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149063 |
Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171422 |
Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186328 |
Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208688 |
Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223594 |
Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128750 |
Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144844 |
Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160938 |
Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185078 |
Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201172 |
Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225313 |
Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241406 |
Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135000 |
Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151875 |
Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168750 |
Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194063 |
Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210938 |
Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236250 |
Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253125 |
Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144250 |
Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162281 |
Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180313 |
Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207359 |
Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225391 |
Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252438 |
Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270469 |
Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150750 |
Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169594 |
Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188438 |
Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216703 |
Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235547 |
Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263813 |
Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282656 |
Lưu ý bảng giá xà gồ Z trên
- Bảng giá không cố định và có thể tăng giảm theo từng thời điểm mua hàng của quý khách
- Đã bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển tận công trình cho quý khách ở Tphcm
- Cam kết mới 100%, hàng chính hãng trực tiếp từ nhà máy sản xuất
- Giao hàng nhanh tiết kiệm chi phí tối đa cho khách hàng
- Được phép đổi trả nếu phát hiện hàng hóa kém chất lượng hoặc sai quy cách
Tham khảo báo giá xà gồ của các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay
Hiện nay trên thị trường có nhiều nhà máy sản xuất và cung cấp xà gồ với mức giá khác nhau. Dưới đây là một số tham khảo báo giá xà gồ của các nhà máy uy tín trên thị trường:
- Nhà máy Sắt thép Hòa Phát: Giá xà gồ đen từ 9.300 đồng/kg, xà gồ mạ kẽm từ 13.500 đồng/kg, xà gồ nhúng nóng từ 15.500 đồng/kg (giá chưa bao gồm thuế VAT).
- Nhà máy Sắt thép Việt Úc: Giá xà gồ đen từ 9.500 đồng/kg, xà gồ mạ kẽm từ 14.500 đồng/kg, xà gồ nhúng nóng từ 16.000 đồng/kg (giá chưa bao gồm thuế VAT).
- Nhà máy Sắt thép Miền Nam (SOMA): Giá xà gồ đen từ 9.500 đồng/kg, xà gồ mạ kẽm từ 14.000 đồng/kg, xà gồ nhúng nóng từ 15.800 đồng/kg (giá chưa bao gồm thuế VAT).
Các giá trên chỉ là tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và khu vực mua hàng. Để có thông tin chính xác về giá cả và sản phẩm, bạn có thể liên hệ trực tiếp với các nhà máy hoặc đại lý phân phối.
Sắt thép xà gồ là gì?
Sắt thép xà gồ là loại sắt thép dùng để làm khung xương cho các công trình xây dựng như nhà cửa, tòa nhà, cầu đường, nhà xưởng, kho bãi, v.v. Xà gồ bao gồm các thanh thép dẹt có hình chữ U hoặc hình chữ C, được cắt theo kích thước và độ dài khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của từng công trình. Sản phẩm này được sản xuất từ các loại thép có độ cứng và độ bền cao, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.
1/ Ưu điểm vượt trội của xà gồ
Xà gồ là loại sắt thép chịu lực được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng và các công trình khác. Một số ưu điểm vượt trội của xà gồ bao gồm:
- Khả năng chịu lực tốt: Xà gồ là loại sắt thép có khả năng chịu lực cao, đảm bảo sự an toàn cho các công trình xây dựng.
- Dễ dàng thi công: Xà gồ có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt tại công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Xà gồ có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Xà gồ được mạ kẽm hoặc nhúng nóng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Đa dạng về kích thước và chủng loại: Xà gồ có nhiều kích thước và chủng loại khác nhau, phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của từng công trình xây dựng.
2/ Ứng dụng của xà gồ
Xà gồ là loại sắt thép được sử dụng để làm khung kết cấu trong xây dựng, được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng chính của xà gồ:
- Xây dựng nhà cửa: Xà gồ được sử dụng để làm khung kết cấu của các công trình nhà cửa, từ nhà ở đến tòa nhà cao tầng.
- Xây dựng hầm: Xà gồ được sử dụng để làm khung kết cấu của các công trình hầm, bao gồm các công trình ngầm như bể chứa nước, bể điều hòa khí hậu, hầm chứa hàng hóa,…
- Xây dựng cầu đường: Xà gồ được sử dụng để làm khung kết cấu của cầu đường, từ cầu đường nhỏ cho đến cầu đường lớn.
- Xây dựng công trình công nghiệp: Xà gồ được sử dụng để làm khung kết cấu của các công trình công nghiệp, bao gồm các nhà máy, xưởng sản xuất, kho bãi,…
- Xây dựng công trình dân dụng: Xà gồ được sử dụng để làm khung kết cấu của các công trình dân dụng, bao gồm các nhà máy, xưởng sản xuất, kho bãi,…
Với những ưu điểm vượt trội như tính linh hoạt, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, xà gồ đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng.
3/ Có mấy loại thép xà gồ
- Thép xà gồ đen: được sản xuất từ nguyên liệu là thép cuộn, sau đó được cán qua máy cán lớn theo các kích thước và độ dày khác nhau. Thép xà gồ đen thường được sử dụng trong xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, như cột xây dựng, giàn giáo, bậc thang, bàn ghế, cửa, cầu thang,…
- Thép xà gồ mạ kẽm: được sản xuất từ thép đen sau đó được mạ kẽm trên bề mặt. Thép xà gồ mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét, được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, khu công nghiệp,…
- Xà gồ nhúng kẽm
a. Xà gồ đen
Xà gồ đen là loại sắt thép không được mạ kẽm hoặc phủ bất kỳ lớp phủ bảo vệ nào khác, do đó có màu đen và dễ dàng bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Tuy nhiên, với giá thành thấp hơn so với các loại sắt thép khác, xà gồ đen vẫn được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí.
Trong ngành xây dựng, xà gồ đen được sử dụng để tạo ra các khung cột, đường ống, khung nhà, tường chắn, tấm lợp và nhiều ứng dụng khác. Xà gồ đen thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và có độ bền cao, đáp ứng được yêu cầu của các công trình xây dựng.
Tuy nhiên, xà gồ đen cũng có nhược điểm của mình. Do không có lớp mạ bảo vệ, xà gồ đen dễ bị ăn mòn và có tuổi thọ thấp hơn so với các loại sắt thép mạ kẽm khác. Ngoài ra, việc bảo quản và vận chuyển xà gồ đen cũng cần được thực hiện một cách cẩn thận để tránh bị hư hỏng và giảm thiểu tác động tiêu cực đến chất lượng sản phẩm.
Tổng kết lại, xà gồ đen là một loại sắt thép phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí, có giá thành thấp hơn so với các loại sắt thép khác. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm, cần thực hiện các biện pháp bảo quản và vận chuyển một cách cẩn thận.
B. Xà gồ mạ kẽm
Xà gồ mạ kẽm là loại xà gồ được tráng một lớp mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ. Quá trình mạ kẽm thường được thực hiện bằng cách đưa xà gồ qua một bồn chứa dung dịch kẽm nóng chảy và được phun lên toàn bộ bề mặt của xà gồ.
Xà gồ mạ kẽm thường được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu tính bền vững và khả năng chống ăn mòn cao.
Xà gồ mạ kẽm có nhiều ưu điểm so với các loại xà gồ khác, bao gồm:
- Khả năng chống ăn mòn cao: Lớp mạ kẽm trên bề mặt của xà gồ giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn do môi trường bên ngoài, bảo đảm xà gồ có tuổi thọ lâu dài hơn.
- Độ bền cao: Xà gồ mạ kẽm có độ bền cao hơn so với các loại xà gồ khác, đặc biệt là trong các điều kiện khắc nghiệt như thời tiết xấu và các tác động vật lý khác.
- Dễ dàng trong việc bảo trì: Do có khả năng chống ăn mòn cao, xà gồ mạ kẽm thường không cần bảo trì thường xuyên, giảm chi phí cho người sử dụng.
Tuy nhiên, xà gồ mạ kẽm cũng có một số nhược điểm như:
- Chi phí đắt đỏ: Quá trình mạ kẽm tạo ra xà gồ mạ kẽm tốn kém hơn so với quá trình sản xuất xà gồ đen thông thường, dẫn đến giá thành cao hơn.
- Khó tái chế: Vì lớp mạ kẽm trên bề mặt của xà gồ, việc tái chế xà gồ mạ kẽm trở nên khó khăn hơn so với các loại xà gồ khác, gây ảnh hưởng đến môi trường.
C. Xà gồ nhúng kẽm
Xà gồ nhúng kẽm là loại xà gồ được tráng một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo ra một lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt xà gồ khỏi sự oxy hóa và gỉ sét, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Quá trình nhúng kẽm cũng cung cấp một lớp bảo vệ chống ăn mòn cho các kết cấu xà gồ và giảm thiểu sự ảnh hưởng của môi trường khắc nghiệt như nước biển, khí độc hại và thời tiết khắc nghiệt.
Xà gồ nhúng kẽm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình cầu đường, nhà xưởng, kho bãi, nhà máy sản xuất, tòa nhà chung cư và các công trình công nghiệp khác. So với xà gồ đen, xà gồ nhúng kẽm có độ bền cao hơn, khả năng chống ăn mòn tốt hơn và tuổi thọ sản phẩm lâu hơn.
Tuy nhiên, xà gồ nhúng kẽm thường có giá thành cao hơn so với xà gồ đen và quá trình nhúng kẽm cũng ảnh hưởng đến tính chất cơ học của xà gồ, do đó cần phải được sản xuất và sử dụng đúng quy trình để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
4/ Thông số kỹ thuật của xà gồ
Thông số kỹ thuật của xà gồ phụ thuộc vào loại xà gồ và nhà sản xuất. Tuy nhiên, một số thông số chung của xà gồ có thể bao gồm:
- Kích thước: đường kính, chiều dài và độ dày của xà gồ.
- Hình dạng: xà gồ có thể là tròn, vuông, chữ nhật hoặc hình tam giác.
- Độ chịu lực: đây là chỉ số quan trọng cho xà gồ. Nó được đo bằng đơn vị N/m2.
- Khối lượng: trọng lượng của mỗi mét dài xà gồ được tính bằng đơn vị kg/m.
- Độ bền: đây là chỉ số quan trọng khác đánh giá khả năng chịu lực của xà gồ. Độ bền của xà gồ được đo bằng đơn vị N.
Tôn Thép Mạnh Hà – Địa chỉ Mua bán sắt thép xà gồ chất lượng, chính hãng
Tôn Thép Mạnh Hà là một địa chỉ uy tín để mua bán sắt thép xà gồ chất lượng và chính hãng. Công ty cung cấp các loại xà gồ đen, mạ kẽm, nhúng nóng với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, Tôn Thép Mạnh Hà còn có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua bán sản phẩm.
Quy trình Mua bán sắt thép xà gồ chất lượng, chính hãng tại Tôn Thép Mạnh Hà
Quy trình mua bán sắt thép xà gồ chất lượng, chính hãng tại Tôn Thép Mạnh Hà thường bao gồm các bước sau:
- Tư vấn khách hàng: Tôn Thép Mạnh Hà có đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn và giải đáp các thắc mắc của khách hàng về sản phẩm, chủng loại, quy cách, giá cả và các thông tin liên quan.
- Lên báo giá: Sau khi khách hàng cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm cần mua, Tôn Thép Mạnh Hà sẽ lên báo giá chi tiết, minh bạch, rõ ràng và cạnh tranh.
- Thỏa thuận và ký hợp đồng: Nếu khách hàng đồng ý với báo giá, hai bên sẽ thỏa thuận về các điều khoản trong hợp đồng mua bán, đảm bảo quyền lợi và trách nhiệm của cả hai bên.
- Thanh toán và vận chuyển hàng hóa: Khách hàng sẽ thực hiện thanh toán theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng, sau đó Tôn Thép Mạnh Hà sẽ tiến hành vận chuyển hàng hóa đến địa điểm được yêu cầu.
- Hỗ trợ sau bán hàng: Tôn Thép Mạnh Hà cam kết hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm, giải đáp các thắc mắc và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng.
Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng, chính hãng, với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm và kinh nghiệm trong lĩnh vực này, cam kết mang lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng.
Những lưu ý khi mua xà gồ xây dựng
Khi mua xà gồ xây dựng, cần lưu ý những điểm sau đây:
- Chọn nhà cung cấp đáng tin cậy: Nên chọn mua xà gồ từ các nhà cung cấp uy tín, có thương hiệu trên thị trường và có chứng nhận chất lượng.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Trước khi mua, bạn cần kiểm tra các thông số kỹ thuật của xà gồ để đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
- Xem xét các yếu tố về giá: Giá cả là một yếu tố quan trọng trong việc mua xà gồ, tuy nhiên, bạn cần xem xét tỉ lệ giữa giá và chất lượng để chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
- Chọn đúng kích thước: Bạn cần lựa chọn kích thước xà gồ phù hợp với công trình đang thi công để đảm bảo hiệu quả trong sử dụng.
- Kiểm tra độ dày của lớp mạ: Nếu bạn chọn xà gồ mạ kẽm, hãy kiểm tra độ dày của lớp mạ để đảm bảo độ bền và độ bảo vệ của sản phẩm.
- Chú ý đến cách bảo quản: Xà gồ cần được bảo quản đúng cách để tránh bị ăn mòn và giảm độ bền của sản phẩm.
- Hỏi ý kiến chuyên gia: Nếu không có kinh nghiệm trong việc mua xà gồ, bạn có thể hỏi ý kiến các chuyên gia hoặc các nhà thầu đã có kinh nghiệm để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Tại sao nên chọn mua xà gồ tại công ty Tôn Thép Mạnh Hà chúng tôi
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng, bao gồm cả xà gồ. Đây là những lý do nên chọn mua xà gồ tại công ty Tôn Thép Mạnh Hà:
- Chất lượng đảm bảo: Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp các sản phẩm xà gồ chất lượng, được sản xuất bởi các nhà máy có uy tín trên thị trường. Các sản phẩm đều được kiểm tra chất lượng trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Tôn Thép Mạnh Hà cam kết cung cấp sản phẩm xà gồ với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Ngoài ra, khách hàng có thể thỏa thuận về giá cả khi mua số lượng lớn.
- Đa dạng về sản phẩm: Tôn Thép Mạnh Hà cung cấp các loại xà gồ đa dạng về kích thước và hình dạng để phù hợp với nhu cầu của từng công trình. Các sản phẩm có sẵn tại công ty và có thể được sản xuất theo đơn đặt hàng của khách hàng.
- Dịch vụ hỗ trợ: Tôn Thép Mạnh Hà luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm và giải đáp các thắc mắc về sản phẩm. Công ty cũng có chính sách bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
- Giao hàng nhanh chóng: Công ty Tôn Thép Mạnh Hà cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ và đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.
Với những lý do trên, Tôn Thép Mạnh Hà là một địa chỉ tin cậy để khách hàng lựa chọn mua sắt thép xà gồ chất lượng, chính hãng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Thép Mạnh Hà
Tôn Thép Mạnh Hà chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN Thép Mạnh Hà
Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM
Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
Email: tonthepmanhha@gmail.com
Website: https://thepmanhha.com.vn
Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà ):
- 0917.02.03.03 (Mr. Khoa)
- 0789.373.666 (Mr. Hợp)
- 0902.774.111 (Ms. Trang)
- 0932.337.337 (Ms. Thảo Anh)
- 0932.181.345 (Ms. Vân)
Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:
Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM
Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương
Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM
Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM