Báo giá thép tấm Q345, thép Q345 đầy đủ kích thước với giá tốt nhất thị trường kèm theo ưu đãi, chiết khấu cao, miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km với khách mua hàng số lượng lớn. Thép Mạnh Hà là đơn vị chuyên phân phối sắt thép chính hãng luôn cam kết cung ứng cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất. Hãy nhấc máy lên và liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi qua đường dây nóng 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Thảo Anh) - 0932.181.345 (Ms. Vân) để được tư vấn báo giá thép Q345 mới nhất. Trong bài viết dưới đây, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về thép tấm Q345 và bảng giá mới cập nhật trên thị trường nhé.

Thông tin chung về thép tấm Q345
Sản phẩm thép tấm Q345 là gì?
Thép tấm Q345 là thép carbon. Đây là dòng thép hợp kim Trung Quốc dựa theo tiêu chuẩn GB/T1591. Dòng thép này vô cùng đặc biệt với cường độ khá cao. Thép tấm được sản xuất theo quy trình cán nóng đạt chuẩn thép xây dựng.
Hiện nay thép tấm có thể nhập khẩu từ các nước như Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia,… Chính nhờ tính chất của dòng sản phẩm này, nên loại thép này được ứng dụng rất rộng rãi trong những ngành cơ khí và chế tạo như là kết cấu, hàn, đinh tán trong cầu hay dùng để xây dựng trong các tòa nhà khung thép, xây dựng nhà xưởng.

Thông tin kỹ thuật của thép tấm Q345
Các thông tin cơ bản về dòng thép tấm Q345:
Tiêu chuẩn: DIN, GB, JIS, ASTM, EN,…
Các chủng loại: Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E…
Đặc điểm kỹ thuật: Đây là loại thép 16Mn. Chúng thường sản xuất ở dạng cán nóng
Quy cách về kích thước:
- Độ dày : 3mm – 300mm
- Chiều rộng : 750 – 2500 mm
- Chiều dài : 6.000 – 12000mm
Bởi vì thép tấm được sử dụng rất phổ biến hiện nay chính vì thế nó có rất nhiều tiêu chuẩn và bảng quy cách khác nhau. Bạn có thể tham khảo dựa vào các bảng dưới đây:
Bảng quy cách của thép tấm Q345 dựa theo tiêu chuẩn
STT | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) |
1 | 3 | 1.500 – 2.000 | 6.000 – 12.000 |
2 | 4 | 1.500 – 2.000 | 6.000 – 12.000 |
3 | 5 | 1.500 – 2.000 | 6.000 – 12.000 |
4 | 6 | 1.500 – 2.000 | 6.000 – 12.000 |
5 | 8 | 1.500 – 2.000 | 6.000 – 12.000 |
6 | 9 | 1.500 – 2.000 | 6.000 – 12.000 |
7 | 10 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
8 | 12 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
9 | 13 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
10 | 14 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
11 | 15 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
12 | 16 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
13 | 18 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
14 | 20 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
15 | 22 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
16 | 24 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
17 | 25 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
18 | 28 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
19 | 30 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
20 | 32 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
21 | 34 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
22 | 35 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
23 | 36 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
24 | 38 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
25 | 40 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
26 | 44 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
27 | 45 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
28 | 50 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
29 | 55 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
30 | 60 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
31 | 65 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
32 | 70 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
33 | 75 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
34 | 80 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
35 | 82 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
36 | 85 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
37 | 90 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
38 | 95 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
39 | 100 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
40 | 110 | 1.500 – 2.000 – 3.000 | 6.000 – 12.000 |
Ưu điểm và ứng dụng của thép tấm Q345
Ưu điểm của thép tấm Q345
Thép tấm Q345 được các chuyên gia và người sử dụng đánh giá cao với các ưu điểm tuyệt vời. Những ưu điểm của dòng thép này đến từ cấu tạo, quy trình sản xuất và tính chất của nó.
- Thép tấm Q345 có kết cấu hoàn thiện với hiệu suất tốt có thể dễ dàng tạo khuôn và dễ hàn để gia công sản phẩm và thiết bị
- Thép tấm Q345 có thể sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 độ C
- Dòng thép này có độ bền bỉ cao
- Sở hữu kết cấu hợp kim thấp nên đặc tính cơ học và vật lý rất tốt
- Thép tấm Q345 hiệu suất nhiệt độ thấp, độ dẻo dai và khả năng đàn hồi cao.

Ứng dụng của thép tấm Q345 trong thực tế
- Thép tấm Q345 thường được sử dụng để sản xuất bình áp lực thấp, nồi hơi, thùng chứa áp lực hay các bể chứa dầu. Bởi vì nó có khả năng chịu nhiệt tốt và bền bỉ
- Được sử dụng để chế tạo xe cộ, máy móc, trạm điện hay cần cẩu
- Thường được sử dụng để kết cấu hàn trong sản xuất đường sắt và sản xuất tàu
- Thép tấm Q345 được sử dụng để ra công uốn thành thép hình thép hộp và thép ống
Mác thép tương đương Q345
Các mác thép tương đương Q345 | ||||||
Trung Quốc | Mỹ | Đức | Nhật | |||
Mác Thép | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn | Mác Thép | Tiêu chuẩn |
Q345A | GB/T 1591-2008 | ASTM A529 Grade 50; ASTM A572 Grade 50. | – | – | SPFC590 | JIS G3135 |
Q345B | ASTM A588 Grade 50; ASTM A678 Grade 50. | S355, S355JR (1.0045); E355 (1.0060); St52-3. | DIN EN 10025-2; DIN 17100. | |||
Q345C | – | S355J0 (1.0553); E335 (1.0060); St52-3. | DIN EN 10025-2; DIN 17100. | |||
Q345D | ASTM A656 Grade 50; ASTM A529 Grade 50. | S355J0 (1.0553); E335 (1.0060); S355J2G3 (1.0570); St52-3. | DIN EN 10025-2; DIN EN 10025:1993; DIN 17100. | |||
Q345E | ASTM A656 / A656M Grade 50; ASTM A529 / A529M Grade 50; ASTM A808 Grade 50. | S355J2 (1.0553); S355K2 (1.0596); E335 (1.0060); S355J2G4 (1.0577); S355K2G3 (1.0595); S355K2G4 (1.0596). | DIN EN 10025-2; DIN EN 10025:1993 |
So sánh thép Q345 và SS400
Thép tấm Q345 và SS400 là hai dòng thép không thể thiếu trong lĩnh vực sản xuất và xây dựng. Hai dòng thép này có nhiều đặc điểm giống nhau về thành phần lý hóa và đặc điểm kỹ thuật. Tuy nhiên chúng cũng có những điểm khác nhau hãy cùng tìm hiểu dưới đây nhé.
Thép tấm Q345:
Đối với thép tấm Q345 là loại thép cacbon, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp bởi khả năng chịu nhiệt tốt và tính bền bỉ cao. Đây là loại thép của Trung Quốc được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T1591.
Thép SS400:
Thép SS400 là loại thép được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực chế tạo tàu thuyền và chế tạo máy. Dòng thép này thuộc Nhật Bản được sản xuất theo tiêu chuẩn JJSG 3101 (1987).

Thép Mạnh Hà – nhà phân phối uy tín thép tấm Q345
Công ty thép Mạnh Hà là đơn vị uy tín trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép phục vụ cho sản xuất và xây dựng. Với chất lượng và dịch vụ mà thép Mạnh Hà đem lại, chúng tôi luôn có một chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng. Nếu bạn đang quan tâm về dòng thép tấm hãy cùng tham khảo dịch vụ của công ty chúng tôi.
- Cung cấp sản phẩm thép tấm chất lượng, có xuất xứ rõ ràng và giấy tờ theo quy định
- Đa dạng về kích thước và chủng loại phù hợp cho nhiều công trình khác nhau
- Có giá thành cạnh tranh trên thị trường, luôn cập nhật bảng giá mới nhất ưu đãi dành cho quý khách
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình luôn hỗ trợ quý khách để lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với nhu cầu của mình
Dưới đây là bảng giá thép tấm mới cập nhật tại thép Mạnh Hà, kính mời quý khách tham khảo và lựa chọn. Tuy nhiên, tại thời điểm quý khách tham khảo, giá thực tế đã có thể thay đổi, để biết thông tin mới nhất, quý khách hãng liên hệ trực tiếp qua 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Thảo Anh) - 0932.181.345 (Ms. Vân) , đội ngũ tư vấn viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7.
STT | Giá thép tấm Q345 | Xuất xứ | Giá Kg |
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6.000) | NK | 24,000 |
2 | 10 – 60 ly (2000×6.000) | NK | 24,000 |
Khi bạn mua số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg |
Bởi vì bảng giá thép trên thị trường thép Việt Nam luôn dao động chính, vì vậy bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy liên hệ trực tiếp với công ty thép Mạnh Hà.
Thép Mạnh Hà là công ty chuyên phân phối các dòng sắt thép chính hãng của các thương hiệu sắt thép lớn trong và ngoài nước. Chúng tôi luôn cam kết với khách hàng:
- Chất lượng thép tấm là tốt nhất, còn mới nguyên được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất và hầu như không qua trung gian
- Mọi sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất
- Giá thép tấm Q345 cạnh tranh nhất thị trường
- Sẵn sàng giao sắt thép tận chân công trình ngay trong ngày, bất kể số lượng nhỏ hay lớn
- Khách chỉ việc thanh toán sau khi đã kiểm tra đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng sản phẩm
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km cho khách hàng mua số lượng lớn
- Nói KHÔNG với sản phẩm kém chất lượng, tặng thưởng ngay cho khách hàng nào phát hiện sắt thép của chúng tôi là thép giả
- Có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu.
Thép Mạnh Hà cam kết sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm thép tấm Q345 chất lượng đạt chuẩn 100%, đảm bảo độ bền bỉ cho công trình. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn tận tình từ đội ngũ nhân viên nhé.
Mua tấm thép Q345 chính hãng tại tôn Thép Mạnh Hà
Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đại lý chuyên cung ứng thép tấm Q345 chính hãng thì hãy nhấc máy lên và gọi qua tổng đài 0917.02.03.03 (Mr. Khoa) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Thảo Anh) - 0932.181.345 (Ms. Vân) gặp nhân viên của công ty tôn Thép Mạnh Hà. Chúng tôi là đơn vị hợp tác lâu năm của nhiều thương hiệu sắt thép trong nước và nhập hàng không thông qua trung gian. Chính vì thế, giá sắt thép tại công ty chúng tôi luôn sát với giá gốc nhất.
Dù quý khách có mua sắt thép số lượng nhỏ hay lớn, chúng tôi đều sẽ đưa ra mức giá tốt, đảm bảo cạnh tranh nhất thị trường. Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sắt thép, chúng tôi đã hợp tác với hàng ngàn chủ đầu tư, nhà thầu trên khắp cả nước. Thép Mạnh Hà luôn đáp ứng được những yêu cầu khó tính nhất của khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ số 1 thị trường.
Công ty chúng tôi có hệ thống kho bãi rộng lớn đủ khả năng chứa hàng trăm tấn sắt thép. Bất kể khi nào quý khách cần, Thép Mạnh Hà cũng sẵn sàng vận chuyển tới tận công trình đảm bảo tiến độ xây dựng. Cùng với đó là những ưu đãi chiết khấu giảm giá tới 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km đối với khách mua hàng số lượng lớn. Hãy liên hệ với công ty Thép Mạnh Hà để nhận được báo giá thép tấm Q345 chính hãng ưu đãi nhất thị trường ngay hôm nay.
Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM Email: tonthepmanhha@gmail.com Website: https://thepmanhha.com.vn Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà): Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách: Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Mr. Vỹ)
0917.02.03.03 (Ms. Khoa)
0789.373.666 (Ms. Tâm)
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Mr. Vỹ)
0917.02.03.03 (Ms. Khoa)
0789.373.666 (Ms. Tâm)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.