Giá thép hình V Miền Nam đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật

Giá thép hình V Miền Nam đen, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới được cập nhật từ nhà máy giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được dòng sản phẩm tốt nhất cho công trình nhà mình. Công ty tôn Thép Mạnh Hà – đơn vị cung ứng sắt thép số 1 miền Nam luôn mong muốn đem đến cho khách hàng mức giá cao nhất thị trường. Khi khách hàng có yêu cầu, chỉ cần liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua đường dây nóng, Thép Mạnh Hà sẽ nhanh chóng mang đến cho khách hàng sản phẩm thép V Miền Nam chất lượng ngay trong ngày. 

Giá thép hình V Miền Nam đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật
Giá thép hình V Miền Nam đen, mạ kẽm nhúng nóng mới cập nhật

Bảng giá thép hình V Miền Nam hôm nay mới nhất

Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc phân phối sắt thép xây dựng trên toàn quốc, Thép Mạnh Hà cam kết: 

  • Giá thép hình V Miền Nam bên dưới đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển ra chân công trình 
  • Chất lượng sản phẩm sắt V cực tốt, còn mới nguyên 100% chưa qua sử dụng, không bị gỉ sét hoặc hư hỏng 
  • Thép Mạnh Hà cung ứng mọi số lượng sắt thép từ nhỏ tới lớn, sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ 
  • Cho phép khách kiểm tra chất lượng, số lượng và quy cách của sản phẩm trước khi nhận hàng
  • Khách mua thép V Miền Nam số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cực hấp dẫn từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng tận nơi trong bán kính 500km
  • Sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất 
  • Mọi giao dịch đều có đầy đủ hợp đồng đảm bảo tính minh bạch cho cả hai bên 
  • Có chiết khấu hoa hồng cho người sử dụng 

Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép V Miền Nam 24/7: 0917.02.03.03 (Ms. Châu) - 0789.373.666 (Mr. Hợp) - 0902.774.111 (Ms. Trang) - 0932.337.337 (Ms. Ngân) - 0932.181.345 (Ms. Vân) - 0933.991.222 (Ms. Xí)

Thép V Miền Nam Trọng lượng (kg/ cây 6m) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây 6m)
V 25x25x2.5 ly 5.5 11,600 63,800
V 25x25x3.0 ly 6.7 11,600 77,720
V 30x30x2.0 ly 5.0 11,600 58,000
V 30x30x2.5 ly 5.5 11,600 63,800
V 30x30x3.0 ly 7.5 11,600 87,000
V 30x30x3.0 ly 8.2 11,600 95,120
V 40x40x2.0 ly 7.5 11,600 87,000
V 40x40x2.5 ly 8.5 11,600 98,600
V 40x40x3.0 ly 10.0 11,600 116,000
V 40x40x3.5 ly 11.5 11,600 133,400
V 40x40x4.0 ly 12.5 11,600 145,000
V 40x40x5.0 ly 17.7 11,600 205,320
V 45x45x4.0 ly 16.4 11,600 190,240
V 45x45x5.0 ly 20.3 11,600 235,480
V 50x50x3.0 ly 13.0 11,600 150,800
V 50x50x3.5 ly 15.0 11,600 174,000
V 50x50x4.0 ly 17.0 11,600 197,200
V 50x50x4.5 ly 19.0 11,600 220,400
V 50x50x5.0 ly 22.0 11,600 255,200
V 60x60x4.0 ly 22.1 11,600 256,360
V 60x60x5.0 ly 27.3 11,600 316,680
V 60x60x6.0 ly 32.2 11,600 373,520
V 63x63x4.0 ly 21.5 11,600 249,400
V 63x63x5.0 ly 27.0 11,600 313,200
V 63x63x6.0 ly 28.5 11,600 330,600
V 65x65x5.0 ly 30.0 11,600 348,000
V 65x65x6.0 ly 35.5 11,600 411,800
V 65x65x8.0 ly 46.0 11,600 533,600
V 70x70x5.0 ly 31.0 11,600 359,600
V 70x70x6.0 ly 41.0 11,600 475,600
V 70x70x7.0 ly 44.3 11,600 513,880
V 75x75x4.0 ly 31.5 11,600 365,400
V 75x75x5.0 ly 34.0 11,600 394,400
V 75x75x6.0 ly 37.5 11,600 435,000
V 75x75x7.0 ly 41.0 11,600 475,600
V 75x75x8.0 ly 52.0 11,600 603,200
V 75x75x9.0 ly 59.8 11,600 693,680
V 75x75x12 ly 78.0 11,600 904,800
V 80x80x6.0 ly 41.0 11,600 475,600
V 80x80x7.0 ly 48.0 11,600 556,800
V 80x80x8.0 ly 57.0 11,600 661,200
V 90x90x6.0 ly 49.7 11,600 576,520
V 90x90x7.0 ly 57.0 11,600 661,200
V 90x90x8.0 ly 72.0 11,600 835,200
V 90x90x9.0 ly 72.6 11,600 842,160
V 90x90x10 ly 79.8 11,600 925,680
V 90x90x13 ly 102.0 11,600 1,183,200
V 100x100x7.0 ly 62.9 11,600 729,640
V 100x100x8.0 ly 72.0 11,600 835,200
V 100x100x9,0 ly 78.0 11,600 904,800
V 100x100x10,0 ly 90.0 11,600 1,044,000
V 100x100x12 ly 64.0 11,600 742,400
V 100x100x13 ly 114.6 11,600 1,329,360
V 120x120x8.0 ly 88.2 11,600 1,023,120
V 120x120x10 ly 109.0 11,600 1,264,400
V 120x120x12 ly 130.0 11,600 1,508,000
V 120x120x15 ly 129.6 11,600 1,503,360
V 120x120x18 ly 160.2 11,600 1,858,320
V 130x130x9.0 ly 107.4 11,600 1,245,840
V 130x130x10 ly 115.0 11,600 1,334,000
V 130x130x12 ly 141.0 11,600 1,635,600
V 130x130x15 ly 172.8 11,600 2,004,480
V 150x150x10 ly 137.5 11,600 1,595,000
V 150x150x12 ly 163.0 11,600 1,890,800
V 150x150x15 ly 201.5 11,600 2,337,400
V 150x150x18 ly 238.8 11,600 2,770,080
V 150x150x19 ly 251.4 11,600 2,916,240
V 150x150x20 ly 264.0 11,600 3,062,400
V 175x175x12 ly 190.8 11,600 2,213,280
V 175x175x15 ly 236.4 11,600 2,742,240
V 200x200x15 ly 271.8 11,600 3,152,880
V 200x200x16 ly 289.2 11,600 3,354,720
V 200x200x18 ly 324.0 11,600 3,758,400
V 200x200x20 ly 358.2 11,600 4,155,120
V 200x200x24 ly 424.8 11,600 4,927,680
V 200x200x25 ly 441.6 11,600 5,122,560
V 200x200x26 ly 457.8 11,600 5,310,480
V 250x250x25 ly 562.2 11,600 6,521,520
V 250x250x35 ly 768.0 11,600 8,908,800
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0932.337.337 – 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0917.02.03.03

Tuy nhiên, tại thời điểm khách tham khảo thì giá thép V Miền Nam thực tế đã có thể thay đổi, tuy nhiên sẽ không chênh lệch quá nhiều so với bảng niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc hoặc muốn liên hệ mua thép hình với giá tốt, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn viên của Thép Mạnh Hà qua đường dây nóng. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ khách hàng 24/7 bất kể ngày chủ nhật hay lễ Tết. 

Kho thép V Miền Nam luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách
Kho thép V Miền Nam luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách

Thép V Miền Nam là gì?

Thép V Miền Nam là dòng sản phẩm của công ty TNHH MTV Thép Miền Nam – VNSTEEL có tiền thân của công ty là nhà máy thép Phú Mỹ. Là một trong những thương hiệu sắt thép lớn của Việt Nam, Thép Miền Nam đã đầu tư hệ thống dây chuyền hiện đại và hoàn toàn khép kín được nhập khẩu từ tập đoàn Danieli từ Ý chuyên về luyện và cán thép. Bên cạnh đó, Thép Miền Nam cũng có hệ thống điện và điều khiển được tích hợp tự động vào dây chuyền giúp quá trình vận hành đơn giản, nhẹ nhàng hơn. 

Tính đến nay, xưởng luyện thép của Thép Miền Nam có thể sản xuất tới 500.000 tấn mỗi năm, xưởng cán thép có công suất 400.000 tấn mỗi năm. Đó là kết quả của quá trình xây dựng và phát triển không ngừng nghỉ của toàn thể công ty. Các dòng sản phẩm mũi nhọn của Thép Miền Nam bao gồm: thép thanh vằn, thép thanh tròn trơn, thép cuộn, phôi thép, thép góc đều cạnh và thép U. 

Để có được dòng sản phẩm tốt nhất, Thép Miền Nam luôn trú trọng từ khâu lựa chọn nguyên liệu đầu vào và kiểm tra thành quả. Nhờ đó, thép hình V Miền Nam cũng như những sản phẩm khác của thương hiệu này đã nhanh chóng nhận được sự yêu thích và tin tưởng lựa chọn từ khách hàng. Khi lựa chọn thép hình V Miền Nam, bạn hãy kiểm tra ký hiệu “VNSTEEL” hoặc chữ V trên thân sản phẩm để nhận biết được sản phẩm kém chất lượng hay chính hãng. 

Thép V Miền Nam là dòng sản phẩm của công ty TNHH MTV Thép Miền Nam - VNSTEEL
Thép V Miền Nam là dòng sản phẩm của công ty TNHH MTV Thép Miền Nam – VNSTEEL

Tiêu chuẩn mác thép của thép hình V Miền Nam

  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B,… theo tiêu chuẩn tcvn 7571-1:2019, JIS G 3192:2014, JIS G 3101:2010
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 – 12.000 (mm)
  • Trọng lượng bó: 2.000 (kg) đối với độ dài tiêu chuẩn 6.000 (mm) và 4.000 (kg) với độ dài tiêu chuẩn là 12.000 (mm)
  • Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam

Cách nhận biết thép V miền Nam chính hãng

Để dễ dàng phân biệt thép hình V Miền Nam với những dòng sản phẩm cùng loại, quý khách hàng có thể căn cứ vào một số đặc điểm nhận dạng dưới đây:

  • Thép V Miền Nam chính hãng được in ký hiệu chữ V dập nổi trên thân sản phẩm nhìn được bằng mắt thường 
  • Khoảng cách giữa hai dấu khoảng 1,2 – 1,4m tùy theo loại thép V lớn hay nhỏ 
  • Mỗi sản phẩm thép hình V Miền Nam nhập khẩu chính hãng theo bó đều có đầy đủ nhãn mác chứa các thông tin như: tên công ty, tên thép, đường kính, mác thép,… và mặt sau có thêm dấu hợp quy của Bộ Khoa học Công nghệ.
  • Kiểm tra hóa đơn, chứng từ của đại lý/công ty khi mua hàng từ công ty thép Miền Nam. 

Ngoài những đặc điểm nhận biết trên, quý khách hàng cũng có thể nhận biết thép V Miền Nam chính hãng qua mác thép và màu sơn. Cụ thể như sau:

Cách nhận biết thép V miền Nam chính hãng
Cách nhận biết thép V miền Nam chính hãng

Bảng quy cách trọng lượng của thép hình V Miền Nam 

Nhà thầu cần phải nắm vững quy cách trọng lượng của thép hình V Miền Nam để lựa chọn được dòng sản phẩm phù hợp nhất với công trình đang xây dựng. Quý khách có thể tra theo bảng dưới đây:

Thép V Miền Nam Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/ cây 6m)
V 25x25x2.5 ly 0.92 5.50
V 25x25x3.0 ly 1.12 6.70
V 30x30x2.0 ly 0.83 5.00
V 30x30x2.5 ly 0.92 5.50
V 30x30x3.0 ly 1.25 7.50
V 30x30x3.0 ly 1.36 8.20
V 40x40x2.0 ly 1.25 7.50
V 40x40x2.5 ly 1.42 8.50
V 40x40x3.0 ly 1.67 10.00
V 40x40x3.5 ly 1.92 11.50
V 40x40x4.0 ly 2.08 12.50
V 40x40x5.0 ly 2.95 17.70
V 45x45x4.0 ly 2.74 16.40
V 45x45x5.0 ly 3.38 20.30
V 50x50x3.0 ly 2.17 13.00
V 50x50x3.5 ly 2.50 15.00
V 50x50x4.0 ly 2.83 17.00
V 50x50x4.5 ly 3.17 19.00
V 50x50x5.0 ly 3.67 22.00
V 60x60x4.0 ly 3.68 22.10
V 60x60x5.0 ly 4.55 27.30
V 60x60x6.0 ly 5.37 32.20
V 63x63x4.0 ly 3.58 21.50
V 63x63x5.0 ly 4.50 27.00
V 63x63x6.0 ly 4.75 28.50
V 65x65x5.0 ly 5.00 30.00
V 65x65x6.0 ly 5.91 35.50
V 65x65x8.0 ly 7.66 46.00
V 70x70x5.0 ly 5.17 31.00
V 70x70x6.0 ly 6.83 41.00
V 70x70x7.0 ly 7.38 44.30
V 75x75x4.0 ly 5.25 31.50
V 75x75x5.0 ly 5.67 34.00
V 75x75x6.0 ly 6.25 37.50
V 75x75x7.0 ly 6.83 41.00
V 75x75x8.0 ly 8.67 52.00
V 75x75x9.0 ly 9.96 59.80
V 75x75x12 ly 13.00 78.00
V 80x80x6.0 ly 6.83 41.00
V 80x80x7.0 ly 8.00 48.00
V 80x80x8.0 ly 9.50 57.00
V 90x90x6.0 ly 8.28 49.70
V 90x90x7.0 ly 9.50 57.00
V 90x90x8.0 ly 12.00 72.00
V 90x90x9.0 ly 12.10 72.60
V 90x90x10 ly 13.30 79.80
V 90x90x13 ly 17.00 102.00
V 100x100x7.0 ly 10.48 62.90
V 100x100x8.0 ly 12.00 72.00
V 100x100x9,0 ly 13.00 78.00
V 100x100x10,0 ly 15.00 90.00
V 100x100x12 ly 10.67 64.00
V 100x100x13 ly 19.10 114.60
V 120x120x8.0 ly 14.70 88.20
V 120x120x10 ly 18.17 109.00
V 120x120x12 ly 21.67 130.00
V 120x120x15 ly 21.60 129.60
V 120x120x18 ly 26.70 160.20
V 130x130x9.0 ly 17.90 107.40
V 130x130x10 ly 19.17 115.00
V 130x130x12 ly 23.50 141.00
V 130x130x15 ly 28.80 172.80
V 150x150x10 ly 22.92 137.50
V 150x150x12 ly 27.17 163.00
V 150x150x15 ly 33.58 201.50
V 150x150x18 ly 39.80 238.80
V 150x150x19 ly 41.90 251.40
V 150x150x20 ly 44.00 264.00
V 175x175x12 ly 31.80 190.80
V 175x175x15 ly 39.40 236.40
V 200x200x15 ly 45.30 271.80
V 200x200x16 ly 48.20 289.20
V 200x200x18 ly 54.00 324.00
V 200x200x20 ly 59.70 358.20
V 200x200x24 ly 70.80 424.80
V 200x200x25 ly 73.60 441.60
V 200x200x26 ly 76.30 457.80
V 250x250x25 ly 93.70 562.20
V 250x250x35 ly 128.00 768.00

Bảng thành phần hóa học của thép V Miền Nam 

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C (max) Si (max) Mn (max) P (max) S (max) Ni (max) Cr (max) Cu (max)
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Bảng đặc tính cơ lý của thép V Miền Nam 

Mác thép Đặc tính cơ lý thép V Miền Nam
Temp (oC) YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
Mua sắt V Miền Nam chất lượng, giá rẻ tại Thép Mạnh Hà
Mua sắt V Miền Nam chất lượng, giá rẻ tại Thép Mạnh Hà

Mua thép hình V Miền Nam chất lượng, giá rẻ tại Thép Mạnh Hà 

Là một trong những công ty phân phối thép hình V Miền Nam và nhiều dòng sắt thép lớn tại khu vực miền Nam, Thép Mạnh Hà tự tin sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất. Những năm vừa qua, công ty chúng tôi là đối tác tin cậy của nhiều thương hiệu sắt thép lớn trong nước như Miền Nam, TVP, Tôn Đông Á, Việt Ý, Hòa Phát, Việt Nhật,… Thép Mạnh Hà nhập khẩu thép V Miền Nam không thông qua trung gian nên giá thành luôn rẻ hơn thị trường từ 5 – 20%. 

Thép Mạnh Hà có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng với hệ thống phương tiện vận chuyển hiện đại luôn sẵn sàng giao hàng cho khách hàng ngay trong ngày. Đối với những khách mua hàng số lượng lớn còn nhận được mức chiết khấu cực ưu đãi lên tới 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng tận công trình. 

Đặc biệt, mọi sản phẩm của Thép Mạnh Hà có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm. Chỉ cần bạn alo, việc vận chuyển đã có chúng tôi lo. Hãy liên hệ ngay với Thép Mạnh Hà để nhận được báo giá thép V Miền Nam mới nhất hôm nay các bạn nhé!.

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ

Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM

Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM

Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Email: tonthepmanhha@gmail.com

Website: https://thepmanhha.com.vn

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

Danh sách kho hàng Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:

Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hơn, xã Bà Điểm, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương

Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM

Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM

Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM

CHI NHÁNH MIỀN BẮC: Số 24-Lô D7, KĐT Mới Geleximco - Lê Trọng Tấn - Dương Nội - Hà Đông - Hà Nội

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu

Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN NAM:
0932.181.345 (Ms. Thúy)
0902.774.111 (Ms. Trang)
0933.991.222 (Ms. Xí)
0932.337.337 (Ms. Ngân)
0917.02.03.03 (Ms. Châu)
0789.373.666 (Ms. Tâm)

LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH MIỀN BẮC:
0936.600.600 (Mr Dinh)
0944.939.990 (Mr Tuấn)

5/5 - (1 bình chọn)
0932.181.345 0932.337.337 0933.991.222 0902.774.111 0789.373.666
Gọi điện Gọi điện Gọi điện